Chuỗi được giới hạn bởi cặp dấu nháy đơn '' hoặc dấu nháy kép ""

> # nháy đơn hay nháy kép đều được dùng để thể hiện một chuỗi
> ten <- "meo ngao"
> mode(ten)
[1] "character"
> 
> city <- 'Tokyo'
> mode(city)
[1] "character"

is.character() and as.character()

> is.character("meo ngao")
[1] TRUE
> 
> is.character(0107091235)
[1] FALSE
> 
> as.character(3107091235)
[1] "3107091235"

Nối hai chuỗi với nhau: paste()

> "mèo" + "ngao"
Error in "mèo" + "ngao": non-numeric argument to binary operator
> 
> paste("mèo", "ngao")
[1] "mèo ngao"
> 
> paste("mèo", "ngao", sep = " ")
[1] "mèo ngao"
> 
> paste("mèo", "ngao", sep = "-")
[1] "mèo-ngao"
> 
> paste("case", 1:5, sep = "_")
[1] "case_1" "case_2" "case_3" "case_4" "case_5"

Đếm số chữ cái của một chuỗi: nchar(x)

> x <- "mèo ngao"
> 
> nchar(x)
[1] 8
> 
> length(x)
[1] 1

Chuyển đổi chữ hoa, chữ thường: toupper(), tolower(), và casefold()

> # đổi sang chữ hoa
> toupper("Meo Ngao")
[1] "MEO NGAO"
> 
> # đổi sang chữ thường# 
> tolower("Meo Ngao")
[1] "meo ngao"
> 
> casefold("Meo Ngao")
[1] "meo ngao"
> 
> casefold("Meo Ngao", upper = TRUE)
[1] "MEO NGAO"

Viết tắt một chuỗi: abbreviate()

uni <- c("Tokyo", "Osaka", "Kyoto", "Tohoku", "Hokkaido", "Waseda", "Tsukuba")
abbreviate(uni, minlength = 3)
##    Tokyo    Osaka    Kyoto   Tohoku Hokkaido   Waseda  Tsukuba 
##    "Tky"    "Osk"    "Kyt"    "Thk"    "Hkk"    "Wsd"    "Tsk"

Lấy ra chuỗi con (substring) từ một chuỗi: substr()

substr(x, start, stop)

> substr("Meo Ngao", 1, 3)
[1] "Meo"
> 
> substr("Meo Ngao", 2, 5)
[1] "eo N"

Thay thế chữ cái trong trong một chuỗi: substr() <- "new char"

x <- "Meo Ngao"
substr(x, 1, 3) <- "Heo"
x
## [1] "Heo Ngao"

Chia nhỏ một chuỗi: strsplit()

chuoi = "Đây là một ví dụ về chia nhỏ chuỗi"
strsplit(chuoi, " ")
## [[1]]
## [1] "Đây"   "là"    "một"   "ví"    "dụ"    "về"    "chia"  "nhỏ"   "chuỗi"
strsplit(chuoi, "v")
## [[1]]
## [1] "Đây là một "      "í dụ "            "ề chia nhỏ chuỗi"

Đọc thêm về chuỗi