| Phép toán | Ký hiệu | Ví dụ | Kết quả |
|---|---|---|---|
| Cộng | + | 2 + 3 | 5 |
| Trừ | - | 5 - 1 | 4 |
| Nhân | * hoặc × | 4 * 3 | 12 |
| Chia | / hoặc ÷ | 8 / 2 | 4 |
| Lũy thừa | ^ | 2^3 | 8 |
| Chia lấy dư | %% | 10 %% 3 | 1 |
| Chia lấy phần nguyên | %/% | 10 %/% 3 | 3 |
| Hàm | Ý nghĩa | Ví dụ | Kết quả (ví dụ) |
|---|---|---|---|
| sum(x) | Tính tổng | sum(c(1,2,3)) | 6 |
| mean(x) | Trung bình cộng | mean(c(1,2,3)) | 2 |
| median(x) | Trung vị | median(c(1,2,3)) | 2 |
| sd(x) | Độ lệch chuẩn | sd(c(1,2,3)) | 1 |
| var(x) | Phương sai | var(c(1,2,3)) | 1 |
| min(x) | Giá trị nhỏ nhất | min(c(1,2,3)) | 1 |
| max(x) | Giá trị lớn nhất | max(c(1,2,3)) | 3 |
| sqrt(x) | Căn bậc hai | sqrt(4) | 2 |
| log(x) | Log tự nhiên (cơ số e) | log(2.71828) | ≈1 |
| log10(x) | Log cơ số 10 | log10(1000) | 3 |
diem_thi <- c(10, 9, 8.8, 1, 5, 9.5, 3, 8, 4, 6,7)
# Tính trung bình
mean(diem_thi)
## [1] 6.481818
# Điểm nhỏ nhất
min(diem_thi)
## [1] 1
# Phương sai
var(diem_thi)
## [1] 8.653636
# Độ lệch chuẩn
sd(diem_thi)
## [1] 2.941706
Phân tích thu nhập: Tạo vecto biểu thị thu nhập hằng tháng (triệu đồng) của một người trong 6 tháng.
Yêu cầu:
Tính tổng thu nhập trong 6 tháng.
Tính thu nhập trung bình.
Tìm tháng có thu nhập cao nhất và thấp nhất.
Tính độ lệch chuẩn và phương sai.
Tính phần trăm chênh lệch giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất.
# Tạo vecto thu nhập
income <- c(10, 15, 20, 22, 14, 17.4)
# 1. Tính tổng thu nhập trong 6 tháng
sum(income)
## [1] 98.4
# 2. Tính thu nhập trung bình trong 6 tháng
mean(income)
## [1] 16.4
# 3. Tìm tháng có thu nhập cao nhất và thấp nhất
min(income)
## [1] 10
max(income)
## [1] 22
# 4. Tính độ lệch chuẩn và phương sai
sd(income)
## [1] 4.335897
var(income)
## [1] 18.8
# 5. Tính phần trăm chênh lệch giữa tháng cao nhất và thấp nhất
max(income)- min(income)/min(income)*100
## [1] -78
Đánh giá năng suất làm việc: Bạn có số giờ học mỗi tuần như sau:
| T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 | CN |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2 | 3 | 4 | 1 | 3.5 | 0 | 2.5 |
Yêu cầu:
Tính tổng số giờ học trong tuần.
Tính số giờ học trung bình mỗi ngày.
Bạn có đạt mục tiêu học 3 giờ/ngày không?
Ngày nào bạn học ít nhất? Nhiều nhất?
Vẽ biểu đồ cột mô tả số giờ học (dùng barplot(gio_hoc)).
#Tạo bảng về giờ học
gio_hoc <- c(2,3,4,1,3.5,0,2.5)
names(gio_hoc) <- c("T2", "T3", "T4", "T5", "T6", "T7", "CN")
# 1. Tính tổng số giờ học trong tuần.
sum(gio_hoc)
## [1] 16
# 2. Tính số giờ học trung bình mỗi ngày.
mean(gio_hoc)
## [1] 2.285714
# 3. Bạn có đạt mục tiêu trung bình học 3 giờ/ngày không?
dat_muc_tieu <- mean(gio_hoc)>=3
dat_muc_tieu #Kết quả FALSE cho thấy không đạt
## [1] FALSE
# 4. Bạn có đạt mục tiêu học 3 giờ/ngày không?
names(gio_hoc)[which.max(gio_hoc)] #T4
## [1] "T4"
names(gio_hoc)[which.min(gio_hoc)] #T7
## [1] "T7"
#5. Vẽ biểu đồ cột mô tả số giờ học (dùng barplot(gio_hoc)).
barplot(gio_hoc, #Vẽ biểu đồ cột, dữ liệu là gio_hoc
main = "Số giờ học trong tuần", #tên biểu đồ
col = "red", ylim = c(0,5), #màu, chiều cao cột y
ylab = "Giờ học", xlab = "Thứ") #đặt nhãn cho cột