Báo cáo này trình bày những kết quả về chất lượng nhân lực tại 9Pay thông qua phương pháp 360-degree feedback từ survey data. Đây là một phương pháp đánh giá hiệu suất mà trong đó nhân viên nhận được phản hồi từ nhiều nguồn khác nhau: cấp trên, đồng nghiệp, cấp dưới, và thậm chí là chính bản thân họ. Vai trò của phương pháp này không chỉ giới hạn trong việc đánh giá năng lực mà còn giúp nhân viên nhận thức rõ hơn về điểm mạnh và điểm yếu của mình.
Điểm mạnh của của phương pháp đánh giá 360-degree feedback là tạo ra một góc nhìn toàn diện về hiệu suất của nhân viên. Không giống như các phương pháp đánh giá truyền thống, vốn chỉ dựa vào ý kiến của cấp trên, phương pháp này cung cấp cái nhìn đa chiều, giúp nhân viên có cái nhìn khách quan và toàn diện hơn về bản thân. Điều này đặc biệt hữu ích trong việc phát triển kỹ năng mềm, như giao tiếp, lãnh đạo, và làm việc nhóm.
Những insights thu được 360-degree feedback thường được sử dụng trong quá trình phát triển nghề nghiệp và đào tạo lãnh đạo. Khi nhận được phản hồi từ nhiều nguồn, nhân viên có thể xác định rõ hơn những lĩnh vực cần cải thiện, từ đó đề ra kế hoạch phát triển cá nhân phù hợp. Ngoài ra, trong bối cảnh quản lý hiệu suất, 360-degree feedback giúp tăng cường sự minh bạch và công bằng, khi mọi người đều có cơ hội đóng góp vào quá trình đánh giá. Đối với đội ngũ quản trị nhân sự và BOD, những insights thu được là căn cứ để: (1) biết được nhóm kĩ năng nào là cần cải thiện nhất, (2) bộ phận hoặc phòng ban nào là cần cải thiện nhất. Từ đó đề ra chiến lược đào tạo và bồi dưỡng nhân lực nhằm phù hợp với các mục tiêu phát triển của công ti.
Tỉ lệ không đáp ứng cho toàn bộ nhân viên được khảo sát là xấp xỉ 26% (Figure 1).
Table 1 cho thấy “Kế hoặc - Chiến lược”, “Truyền thông” và “Nghiên cứu phát triển” là những kĩ năng có mức độ không đạt yêu cầu cao nhất.
Loainangluc | Rate | Không đạt yêu cầu | Vươt yêu cầu | Đạt yêu cầu |
---|---|---|---|---|
Kế hoạch - Chiến lược | 50.0% | 10 | 7 | 3 |
Truyền thông | 50.0% | 2 | 2 | 0 |
Nghiên cứu phát triển | 43.8% | 7 | 7 | 2 |
Kiểm soát nội bộ | 37.5% | 6 | 9 | 1 |
Quản lý | 29.0% | 65 | 122 | 37 |
Bổ Trợ | 26.7% | 48 | 100 | 32 |
Agile | 25.0% | 1 | 1 | 2 |
Chất lượng | 25.0% | 4 | 10 | 2 |
Kiến thức | 25.0% | 5 | 11 | 4 |
Kế toán | 25.0% | 3 | 9 | 0 |
Marketing | 25.0% | 3 | 9 | 0 |
Nhân sự | 25.0% | 3 | 9 | 0 |
Cốt lõi | 20.4% | 49 | 140 | 51 |
CNTT | 18.8% | 3 | 12 | 1 |
Kinh doanh | 7.1% | 2 | 21 | 5 |
Quản lý dự án | 0.0% | 0 | 4 | 0 |
Tennangluc | Rate | Không đạt yêu cầu | Vươt yêu cầu | Đạt yêu cầu |
---|---|---|---|---|
Quản trị chiến lược | 75.0% | 3 | 0 | 1 |
Lập và giám sát thực hiện kế hoạch nghiệp vụ | 57.1% | 4 | 2 | 1 |
Hiểu biết công nghệ tài chính Fintech- Techlab | 50.0% | 2 | 0 | 2 |
Nghiên cứu phát triển sản phẩm (tìm kiếm mới và cải tiến) | 50.0% | 2 | 1 | 1 |
Quan hệ công chúng (PR) & Truyền thông | 50.0% | 2 | 2 | 0 |
Quản lý và thực hành thuế | 50.0% | 2 | 2 | 0 |
Thích ứng sự thay đổi | 50.0% | 2 | 1 | 1 |
Lãnh đạo | 41.7% | 5 | 5 | 2 |
Nghiên cứu phát triển công nghệ | 41.7% | 5 | 6 | 1 |
Quản trị rủi ro | 37.5% | 6 | 9 | 1 |
Thuyết trình | 37.5% | 6 | 8 | 2 |
Tạo động lực cho nhân viên | 37.5% | 6 | 9 | 1 |
Giao tiếp và đàm phán | 34.4% | 11 | 18 | 3 |
Thống kê và phân tích dữ liệu | 33.3% | 3 | 5 | 1 |
Phát triển nhân viên | 31.2% | 5 | 11 | 0 |
Lập kế hoạch | 30.0% | 18 | 33 | 9 |
Giải quyết vấn đề và ra quyết định | 28.6% | 16 | 30 | 10 |
Tổ chức, quản lý nguồn lực | 26.7% | 16 | 32 | 12 |
Giám sát thực hiện công việc | 25.0% | 15 | 32 | 13 |
Kiến thức về luồng thanh toán, nạp tiền, vận hành sản phẩm game | 25.0% | 2 | 5 | 1 |
Kiểm thử ứng dụng/games (bao gồm cả automation) | 25.0% | 1 | 2 | 1 |
Nghiên cứu thị trường | 25.0% | 3 | 9 | 0 |
Ngoại ngữ (Anh/Trung) | 25.0% | 2 | 6 | 0 |
Phân tích nền tảng và giải pháp kỹ thuật | 25.0% | 2 | 5 | 1 |
Quản lý công việc | 25.0% | 1 | 1 | 2 |
Quản lý hệ thống lương, thưởng và phúc lợi | 25.0% | 1 | 3 | 0 |
Sáng tạo | 25.0% | 15 | 33 | 12 |
Thiết kế và phát triển tổ chức | 25.0% | 1 | 3 | 0 |
Thực hành agile (Nguyên lý, framework, hướng dẫn, đồng hành) | 25.0% | 1 | 1 | 2 |
Xây dựng kịch bản kiểm thử ứng dụng/games (test scenarios) | 25.0% | 1 | 2 | 1 |
Xây dựng và phát triển mối quan hệ | 25.0% | 1 | 3 | 0 |
Xây dựng và phát triển văn hóa doanh nghiệp | 25.0% | 1 | 3 | 0 |
Xây dựng và quản lý quy trình hoạt động | 25.0% | 2 | 6 | 0 |
Xây dựng và triển khai hệ thống kế toán | 25.0% | 1 | 3 | 0 |
Đồng đội | 25.0% | 15 | 33 | 12 |
Tổng hợp phân tích | 18.8% | 6 | 18 | 8 |
Máu lửa | 18.3% | 11 | 38 | 11 |
Quản lý theo quá trình | 16.7% | 2 | 6 | 4 |
Chính trực | 13.3% | 8 | 36 | 16 |
Kiến thức về thanh toán thẻ, quy định của tổ chức thẻ, dịch vụ thanh toán điện tử VN | 12.5% | 1 | 6 | 1 |
Lập trình ứng dụng | 12.5% | 1 | 7 | 0 |
Tư duy hệ thống | 12.5% | 1 | 6 | 1 |
Tư vấn và hỗ trợ khách hàng | 10.0% | 2 | 16 | 2 |
Hiểu biết về sản phẩm, dịch vụ | 0.0% | 0 | 1 | 3 |
Kế toán quản trị | 0.0% | 0 | 4 | 0 |
Quản lý bán hàng | 0.0% | 0 | 4 | 0 |
Điều phối và quản lý dự án | 0.0% | 0 | 4 | 0 |
Định hướng khách hàng | 0.0% | 0 | 3 | 1 |
Table 3 chỉ ra tỉ lệ không đặt yêu cầu về kĩ năng theo các phòng ban.
department | Rate | Không đạt yêu cầu | Vươt yêu cầu | Đạt yêu cầu |
---|---|---|---|---|
BOD | 62.5% | 40 | 8 | 16 |
Agile | 53.8% | 28 | 4 | 20 |
Research and Development | 32.7% | 17 | 27 | 8 |
9S | 28.8% | 15 | 23 | 14 |
Accounting | 28.3% | 17 | 43 | 0 |
Marketing | 28.1% | 18 | 38 | 8 |
HR | 23.1% | 12 | 37 | 3 |
QC | 23.1% | 12 | 19 | 21 |
Risk Management | 23.1% | 12 | 40 | 0 |
Business Development | 18.8% | 12 | 52 | 0 |
Customer Service & Operation | 17.3% | 9 | 35 | 8 |
Business Development/ Oversea BD | 11.5% | 6 | 43 | 3 |
Payment Gateway | 8.7% | 9 | 71 | 24 |
Digital Wallet | 7.7% | 4 | 33 | 15 |
Dưới đây là kết quả đánh giá cho nhân viên (một ví dụ mẫu).
Church, A. H., Bracken, D. W., Fleenor, J. W., & Rose, D. S. (Eds.). (2019). Handbook of strategic 360 feedback. Oxford University Press.
Church, A. H., Dawson, L. M., Barden, K. L., Fleck, C. R., Rotolo, C. T., & Tuller, M. (2018). Enhancing 360-degree feedback for individual assessment and organization development: Methods and lessons from the field. In Research in organizational change and development (Vol. 26, pp. 47-97). Emerald Publishing Limited.
Fleenor, J. W., & Prince, J. M. (1997). Using 360-degree feedback in organizations. Center for Creative Leadership, Greensboro, North Carolina.