1 General Characteristics

Cột GPA và Family income cần sort lại và chia nhóm theo như các nghiên cứu khác của mình.

Cột Choice of Career Pathway Before với cột Choice of Career Pathway Now đang lộn xộn vì nhiều trường thông tin vào cùng một cột. Có thể mình phải tách riêng ra cho dễ xử lý, ví dụ Clinical Practice (Entering Residency training) ra riêng 1 cột, Clinical practice (apply for a job in the hospital) ra riêng một cột, Non-clinical practice (Research) ra riêng, xong để giá trị có chọn là 1, không chọn là 0 thì sẽ dễ nhìn với dễ xử lý hơn.

Cột Intended working place NOW đang để trống cần điền. Lấy data ở cột Choice of Career Pathway NOW, nếu sinh viên chọn Enter Residency at Vin hoặc Enter Residency at Local universities thì có nghĩa là chọn Domestic. Còn nếu chọn Enter Residency abroad nghĩa là Overseas. Nếu chọn cả 2 thì mình đề là Both Domestic and Overseas. Nếu không rõ chọn gì thì mình đề Undecided.

Em chạy stats thống kê cơ bản cho các cột như mọi khi.

Chạy mục Demographic và so sánh các Cohort p-value như mình vẫn hay làm

1.1 Descriptive table

Variable Overall, N = 1051 Cohort 1, N = 291 Cohort 2, N = 361 Cohort 3, N = 401 p-value2
Age 21.55 (± 2.16) 22.62 (± 1.29) 21.50 (± 1.28) 20.83 (± 2.90) <0.001
Gender



0.8
    Female 52 (50%) 16 (55%) 17 (47%) 19 (48%)
    Male 53 (50%) 13 (45%) 19 (53%) 21 (53%)
Hometown



0.6
    Rural city 13 (12%) 5 (17%) 3 (8.3%) 5 (13%)
    Urban city 91 (87%) 24 (83%) 32 (89%) 35 (88%)
    Undisclosed 1 (1.0%) 0 (0%) 1 (2.8%) 0 (0%)
Highschool



0.3
    High School for the Gifted 57 (54%) 19 (66%) 18 (50%) 20 (50%)
    Private/International High School 30 (29%) 6 (21%) 14 (39%) 10 (25%)
    Public High School 18 (17%) 4 (14%) 4 (11%) 10 (25%)
Cumulative GPA



0.002
    < 3.20 40 (38%) 9 (31%) 7 (19%) 24 (60%)
    3.20 to 3.59 38 (36%) 15 (52%) 17 (47%) 6 (15%)
    3.60 to 4.00 16 (15%) 2 (6.9%) 8 (22%) 6 (15%)
    Undisclosed 11 (10%) 3 (10%) 4 (11%) 4 (10%)
Family Annual Income (in USD)



0.3
    < 4,800 4 (3.8%) 3 (10%) 1 (2.8%) 0 (0%)
    4,800 - 9,600 10 (9.5%) 2 (6.9%) 4 (11%) 4 (10%)
    9,600 - 14,400 13 (12%) 4 (14%) 7 (19%) 2 (5.0%)
    14,400 - 24,000 17 (16%) 4 (14%) 3 (8.3%) 10 (25%)
    > 24,000 44 (42%) 11 (38%) 15 (42%) 18 (45%)
    Undisclosed 17 (16%) 5 (17%) 6 (17%) 6 (15%)
⁺ Rural includes the following hometowns: North (2.4%): Bac Ninh, Hai Duong, Ninh Binh; Central (8.1%): Binh Dinh, Binh Thuan, Buon Ma Thuot, Dong Thap, Gia Lai, Hue, Nha Trang, Thanh Hoa; South (4.8%): Ba Ria, Bien Hoa, Binh Duong, Dong Nai, Tay Ninh, Vung Tau; International (0.8%): Tokyo. Urban includes: Hanoi, Ho Chi Minh
1 Mean (± SD); n (%)
2 Kruskal-Wallis rank sum test; Pearson’s Chi-squared test; Fisher’s exact test

1.2 Descriptive images

2 Influencing factors

Cột từ O tới cuối cùng là câu hỏi các bạn vừa điền gần đây về các yếu tố ảnh hưởng tới lựa chọn nghề nghiệp. Tính mức độ quan trọng của từng yếu tố theo như cái Surgery Career Choice mình vừa làm, so sánh các cohort, xếp data trong bảng và biểu đồ từ mức độ cao xuống thấp.

2.1 The following factors influence your choice of specialty

Characteristic Cohort 1 Cohort 2 Cohort 3 Overall1 p-value
Personal Interest in the Specialty 4.34 (± 1.08) 4.42 (± 1.08) 4.33 (± 1.29) 4.36 (± 1.15) >0.9
Working Condition 3.86 (± 1.16) 3.61 (± 1.18) 3.25 (± 1.35) 3.54 (± 1.26) 0.12
Job Availability 3.48 (± 1.21) 3.78 (± 1.15) 3.33 (± 1.38) 3.52 (± 1.26) 0.3
Opportunity to Work in Big Cities 3.62 (± 1.29) 3.56 (± 1.32) 3.28 (± 1.40) 3.47 (± 1.34) 0.5
Patient Population 3.55 (± 1.24) 3.33 (± 1.35) 3.13 (± 1.51) 3.31 (± 1.38) 0.6
Income Factors 3.21 (± 1.35) 3.36 (± 1.20) 3.10 (± 1.39) 3.22 (± 1.31) 0.7
Memorable Experience with Specialty 3.38 (± 1.45) 3.56 (± 1.25) 2.73 (± 1.47) 3.19 (± 1.43) 0.035
Prestige of Specialty 2.79 (± 1.40) 3.06 (± 1.26) 2.98 (± 1.46) 2.95 (± 1.37) 0.7
Research or Teaching Opportunities 2.86 (± 1.36) 3.03 (± 1.38) 2.40 (± 1.32) 2.74 (± 1.37) 0.11
Administrative or Leadership Roles 2.41 (± 1.35) 2.89 (± 1.33) 2.58 (± 1.43) 2.64 (± 1.37) 0.3
Family Preference 1.93 (± 1.07) 2.67 (± 1.37) 2.15 (± 1.29) 2.27 (± 1.29) 0.075
Gender Factors 1.90 (± 1.11) 2.50 (± 1.48) 2.05 (± 1.34) 2.16 (± 1.35) 0.3
Opportunity to Find Partner/Spouse 1.52 (± 0.95) 2.03 (± 1.38) 1.78 (± 1.17) 1.79 (± 1.20) 0.4
1 The scores are calculated as: 1 = Not influential, 2 = Slightly influential, 3 = Moderately influential, 4 = Influential, 5 = Very influential.

2.2 The following individuals or groups influence of specialty

Characteristic Cohort 1 Cohort 2 Cohort 3 Overall1 p-value
Mentors or Role Models 3.10 (± 1.45) 2.86 (± 1.61) 2.75 (± 1.58) 2.89 (± 1.55) 0.7
Other Healthcare Professionals 3.45 (± 1.21) 2.67 (± 1.33) 2.43 (± 1.34) 2.79 (± 1.36) 0.006
Family Members or Relatives 2.76 (± 1.38) 2.75 (± 1.56) 2.73 (± 1.40) 2.74 (± 1.43) >0.9
VinUniversity Clinical Faculty 3.00 (± 1.49) 2.81 (± 1.41) 2.35 (± 1.25) 2.69 (± 1.39) 0.14
Individuals Portrayed in Books/Movies 1.86 (± 1.13) 2.58 (± 1.42) 2.45 (± 1.48) 2.33 (± 1.39) 0.10
Peers (Friends) 1.86 (± 1.06) 2.22 (± 1.29) 2.30 (± 1.29) 2.15 (± 1.23) 0.3
VinUniversity Non-Clinical Faculty 2.10 (± 1.11) 2.08 (± 1.23) 1.83 (± 1.01) 1.99 (± 1.11) 0.5
Senior Residents (Year 4-6) 2.41 (± 1.35) 1.97 (± 1.32) 1.65 (± 1.10) 1.97 (± 1.27) 0.040
Junior Residents (Year 1-3) 2.31 (± 1.26) 2.00 (± 1.29) 1.55 (± 0.90) 1.91 (± 1.18) 0.029
1 The scores are calculated as: 1 = Not influential, 2 = Slightly influential, 3 = Moderately influential, 4 = Influential, 5 = Very influential.

2.3 Comparison influencing factors before and now

Vào file Data 2, file này là số liệu các bạn điền năm ngoái. Các trường thông tin về các yếu tố ảnh hưởng tới lựa chọn bị thiếu so với cái gần đây. Tạo bảng và biểu đồ các yếu tố ảnh hưởng lựa chọn nghề nghiệp giống như trên. So sánh các cohort với nhau.

Characteristic Cohort 1 Cohort 2 Cohort 3 Overall1 p-value
Personal Interest in the Specialty 4.20 (± 1.13) 4.44 (± 0.85) 4.15 (± 1.07) 4.27 (± 1.01) 0.4
Income Factors 3.80 (± 1.03) 3.79 (± 0.99) 3.87 (± 1.05) 3.82 (± 1.01) >0.9
Working Condition 3.83 (± 0.91) 3.79 (± 1.04) 3.61 (± 1.11) 3.73 (± 1.03) 0.6
Job Availability 3.80 (± 0.96) 3.28 (± 1.10) 3.70 (± 1.07) 3.57 (± 1.07) 0.081
Research or Teaching Opportunities 3.37 (± 1.03) 3.51 (± 1.10) 3.46 (± 1.03) 3.45 (± 1.05) 0.8
1 The scores are calculated as: 1 = Not influential, 2 = Slightly influential, 3 = Moderately influential, 4 = Influential, 5 = Very influential.

So sánh nói chung sự thay đổi của các yếu tố này: BEFORE and AFTER

Characteristic Before Now p-value
Income Factors 3.82 (± 1.01) 3.22 (± 1.31) <0.001
Personal Interest in the Specialty 4.27 (± 1.01) 4.36 (± 1.15) 0.13
Job Availability 3.57 (± 1.07) 3.52 (± 1.26) >0.9
Working Condition 3.73 (± 1.03) 3.54 (± 1.26) 0.5
Research or Teaching Opportunities 3.45 (± 1.05) 2.74 (± 1.37) <0.001
Family Members or Relatives 2.88 (± 1.30) 2.74 (± 1.43) 0.5

3 The change of choices

Quay trở lại File data chính để tính xem bao nhiêu bạn có sự thay đổi về Choice of Specialty. Thay đổi về địa điểm làm việc (domestic/abroad). Thay đổi về hướng nghề nghiệp (ví dụ chọn Enter Residency chuyển thành Research hoặc Apply for Job) chú ý do mục hướng nghề nghiệp Career Pathway có thể chọn nhiều mục một lúc nên sự thay đổi được tính là đổi lựa chọn cũ sang cái khác hoặc lựa chọn mới bây giờ extended bao gồm cả lựa chọn cũ và một option nào khác nữa. Tính xem bao nhiêu bạn không có thay đổi gì.

Characteristic Cohort 1, N = 291 Cohort 2, N = 361 Cohort 3, N = 401
Changes in specialty


    Different 15 (52%) 21 (58%) 20 (50%)
    Same 14 (48%) 15 (42%) 20 (50%)
Changes in working place


    Different 15 (52%) 24 (67%) 22 (55%)
    Same 14 (48%) 12 (33%) 18 (45%)
Changes in choice of career


    Different 10 (34%) 20 (56%) 22 (55%)
    Same 19 (66%) 16 (44%) 18 (45%)
1 n (%)
  1. Chú ý do Survey năm ngoái không chia sâu về các chuyên ngành của Ngoại nên ở Survey năm nay gộp tất cả các chuyên ngành Ngoại vào thành Surgery. Khi tính số liệu và vẽ biểu đồ mình chỉ dùng Surgery chứ không đề cập tới chuyên ngành sâu. Ngoài ra tính xem bao nhiêu bạn chọn Surgery năm ngoái nhưng năm nay thay vì viết Surgery chung chung thì đã chọn chuyên ngành sâu của Ngoại? Tính xem có sự khác biệt về sự thay đổi lựa chọn chuyên ngành sâu của Ngoại giữa Cohort 1 với các Cohort còn lại hay không.

Primary Choice of Specialty Before Now
Surgery 36 (34.3%) 35 (33.3%)
Undecided 18 (17.1%) 2 (1.9%)
Internal Medicine 11 (10.5%) 11 (10.5%)
Pediatrics 11 (10.5%) 9 (8.6%)
Psychiatry 8 (7.6%) 6 (5.7%)
Dermatology 7 (6.7%) 1 (1%)
Obstetrics and Gynecology 5 (4.8%) 10 (9.5%)
Family Medicine 2 (1.9%) 1 (1%)
Forensic Medicine 2 (1.9%) 1 (1%)
Cardiology 1 (1%) 5 (4.8%)
Oncology 1 (1%) 4 (3.8%)
Radiology 1 (1%) 4 (3.8%)
Emergency Medicine 1 (1%) 2 (1.9%)
Pathology 1 (1%) 1 (1%)
Neurology 0 (0%) 4 (3.8%)
General Practitioner 0 (0%) 3 (2.9%)
Dermatologist 0 (0%) 1 (1%)
ENT 0 (0%) 1 (1%)
Gastroenterology 0 (0%) 1 (1%)
Interventional Cardiologist 0 (0%) 1 (1%)
Pulmonology 0 (0%) 1 (1%)
Rehabilitation Medicine 0 (0%) 1 (1%)

Ngoài ra tính xem bao nhiêu bạn chọn Surgery năm ngoái nhưng năm nay thay vì viết Surgery chung chung thì đã chọn chuyên ngành sâu của Ngoại?

Primary Choice of Specialty Before Now
Surgery 23 (100%) 6 (26.1%)
Plastic & Cosmetic Surgery 0 (0%) 7 (30.4%)
Cardiovascular Surgery 0 (0%) 3 (13%)
Orthopedics Surgery 0 (0%) 3 (13%)
Oncologic surgery 0 (0%) 2 (8.7%)
Head and Neck Surgery 0 (0%) 1 (4.3%)
Pediatric Surgery 0 (0%) 1 (4.3%)

Tính xem có sự khác biệt về sự thay đổi lựa chọn chuyên ngành sâu của Ngoại giữa Cohort 1 với các Cohort còn lại hay không.

Characteristic Cohort 1, N = 91 Cohort 2, N = 81 Cohort 3, N = 181 p-value2
Primary Choice of Specialty (Now)


0.9
    Surgery 2 (22%) 2 (25%) 6 (33%)
    Surgical Specialty 7 (78%) 6 (75%) 12 (67%)
1 n (%)
2 Fisher’s exact test
  1. Tính mức độ ổn định của một chuyên ngành nào đó. Ví dụ bao nhiêu bạn ban đầu chọn Surgery, Pediatrics, Obstetrics and Gynecology, Internal Medicine xong năm nay lại đổi sang chuyên ngành khác? So sánh mức độ thay đổi nói chung (frequency of changes in specialty) giữa các cohort với nhau. Để tính mức độ ổn định riêng cho từng chuyên ngành (stability of individual specialty) có thể tham khảo hình đính kèm.
Primary Choice of Specialty (Before) Change specialty choice (Now)1 Count Percent (%)
Surgery Different 12 33.3%
Same 24 66.7%
Pediatrics Different 4 36.4%
Same 7 63.6%
Psychiatry Different 3 37.5%
Same 5 62.5%
Internal Medicine Different 7 63.6%
Same 4 36.4%
Obstetrics and Gynecology Different 2 40%
Same 3 60%
Cardiology Different 0 0%
Same 1 100%
Dermatology Different 6 85.7%
Same 1 14.3%
Family Medicine Different 1 50%
Same 1 50%
Forensic Medicine Different 1 50%
Same 1 50%
Oncology Different 0 0%
Same 1 100%
Pathology Different 0 0%
Same 1 100%
Emergency Medicine Different 1 100%
Same 0 0%
Radiology Different 1 100%
Same 0 0%
Undecided Different 18 100%
Same 0 0%
1 Columns are sorted by the order of specialties with unchanged choices after one year of data collection. Surgery has the highest number of unchanged choices with 24.