Trong các năm gần đây, việc nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên đã trở thành một chủ đề quan trọng và đa dạng trong nghiên cứu giáo dục. Trong bối cảnh xã hội và kinh tế ngày càng biến động, việc hiểu rõ các yếu tố này có thể giúp các nhà quản lý giáo dục và chính sách xác định những biện pháp hỗ trợ hiệu quả để nâng cao chất lượng giáo dục và sự thành công học tập của sinh viên.
Sinh viên gần ra trường đang đối mặt với nhiều thách thức và áp lực,
bao gồm sự chuyển đổi từ môi trường học tập sang môi trường làm việc, sự
phải đối mặt với các quyết định liên quan đến sự nghiệp và cuộc sống,
cũng như áp lực từ gia đình và xã hội. Vì vậy chúng tôi chọn nghiên cứu
đề tài này nhằm cung cấp cái nhìn sâu sắc về
những thách thức mà họ đối mặt và những yếu tố quan trọng có thể ảnh
hưởng đến hiệu suất học tập và thành công nghề nghiệp của họ sau
này.
Mục đích của nghiên cứu này là tìm hiểu và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên gần ra trường. Thông qua việc xác định các yếu tố này, chúng ta có thể:
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố khác nhau như giới tính, việc đi làm bán thời gian, mức độ căng thẳng,… và các yếu tố khác đối với hiệu suất học tập của sinh viên.
Cung cấp thông tin quan trọng cho nhà quản lý giáo dục và chính sách để phát triển các chương trình hỗ trợ và chính sách giáo dục phù hợp với nhu cầu của sinh viên gần ra trường.
Tạo ra cơ sở cho các nghiên cứu và thảo luận tiếp theo về việc cải thiện chất lượng giáo dục và chuẩn bị cho sự thành công sau tốt nghiệp.
Đối tượng nghiên cứu là sinh viên Đại học hoặc Cao đẳng ở khu vực
Bài nghiên cứu bao gồm 4 chương:
Chương 1: Phần mở đầu
Chương 2: Tổng quan lý thuyết nghiên cứu
Chương 3: Kết quả nghiên cứu
Chương 4: Kết luận
Dữ liệu được chọn để nghiên cứu được lấy từ trang web Kaggle.com. Bộ dữ liệu này chứa thông tin được thu thập từ sinh viên đại học thông qua cuộc khảo sát bằng biểu mẫu Google với 19 biến và 235 quan sát. Cụ thể các biến như sau:
Gender: Giới tính của sinh viên là nam/ nữ
Department: Lĩnh vực học tập mà sinh viên đang theo học gồm: BCA là ngành Quản trị thương mại, Commerce là ngành Kinh doanh thương mại, Accounting and Finance là ngành Tài chính kế toán, ISM là ngành Quản lý công nghệ thông tin
12th Mark: điểm mà sinh viên đạt được khi tốt nghiệp cấp 3
College Mark: Điểm ở trường Đại học hoặc Cao đẳng của sinh viên
Daily Studying Time: Lượng thời gian mà sinh viên dành ra cho việc học hàng ngày
Willingness to pursue a career based on their degree: Mức độ sẵn lòng theo đuổi nghề nghiệp liên quan đến bằng cấp của họ
Stress Level: Mức độ căng thẳng của sinh viên gồm: Awful là rất tệ, Bad là tệ, Fabulous là thoải mái và Good là tốt
Part-time Job: Sinh viên có làm việc bán thời gian hay không?
r = getOption("repos")
r["CRAN"] = "http://cran.us.r-project.org"
options(repos = r)
library(readxl)
d <- read_excel("C:/Users/Hoan Nguyen/Downloads/Data_PTDLDT.xlsx")
library(flextable)
install.packages("data.table")## Installing package into 'C:/Users/Hoan Nguyen/AppData/Local/R/win-library/4.3'
## (as 'lib' is unspecified)
## package 'data.table' successfully unpacked and MD5 sums checked
##
## The downloaded binary packages are in
## C:\Users\Hoan Nguyen\AppData\Local\Temp\Rtmp085mUO\downloaded_packages
## Installing package into 'C:/Users/Hoan Nguyen/AppData/Local/R/win-library/4.3'
## (as 'lib' is unspecified)
## package 'dplyr' successfully unpacked and MD5 sums checked
##
## The downloaded binary packages are in
## C:\Users\Hoan Nguyen\AppData\Local\Temp\Rtmp085mUO\downloaded_packages
##
## Attaching package: 'dplyr'
## The following objects are masked from 'package:data.table':
##
## between, first, last
## The following objects are masked from 'package:stats':
##
## filter, lag
## The following objects are masked from 'package:base':
##
## intersect, setdiff, setequal, union
## Installing package into 'C:/Users/Hoan Nguyen/AppData/Local/R/win-library/4.3'
## (as 'lib' is unspecified)
## package 'ggplot2' successfully unpacked and MD5 sums checked
##
## The downloaded binary packages are in
## C:\Users\Hoan Nguyen\AppData\Local\Temp\Rtmp085mUO\downloaded_packages
## ── Attaching core tidyverse packages ──────────────────────── tidyverse 2.0.0 ──
## ✔ forcats 1.0.0 ✔ stringr 1.5.0
## ✔ lubridate 1.9.2 ✔ tibble 3.2.1
## ✔ purrr 1.0.1 ✔ tidyr 1.3.0
## ✔ readr 2.1.4
## ── Conflicts ────────────────────────────────────────── tidyverse_conflicts() ──
## ✖ dplyr::between() masks data.table::between()
## ✖ purrr::compose() masks flextable::compose()
## ✖ dplyr::filter() masks stats::filter()
## ✖ dplyr::first() masks data.table::first()
## ✖ lubridate::hour() masks data.table::hour()
## ✖ lubridate::isoweek() masks data.table::isoweek()
## ✖ dplyr::lag() masks stats::lag()
## ✖ dplyr::last() masks data.table::last()
## ✖ lubridate::mday() masks data.table::mday()
## ✖ lubridate::minute() masks data.table::minute()
## ✖ lubridate::month() masks data.table::month()
## ✖ lubridate::quarter() masks data.table::quarter()
## ✖ lubridate::second() masks data.table::second()
## ✖ purrr::transpose() masks data.table::transpose()
## ✖ lubridate::wday() masks data.table::wday()
## ✖ lubridate::week() masks data.table::week()
## ✖ lubridate::yday() masks data.table::yday()
## ✖ lubridate::year() masks data.table::year()
## ℹ Use the conflicted package (<http://conflicted.r-lib.org/>) to force all conflicts to become errors
## Installing package into 'C:/Users/Hoan Nguyen/AppData/Local/R/win-library/4.3'
## (as 'lib' is unspecified)
## package 'DescTools' successfully unpacked and MD5 sums checked
##
## The downloaded binary packages are in
## C:\Users\Hoan Nguyen\AppData\Local\Temp\Rtmp085mUO\downloaded_packages
##
## Attaching package: 'DescTools'
##
## The following object is masked from 'package:data.table':
##
## %like%
## Installing package into 'C:/Users/Hoan Nguyen/AppData/Local/R/win-library/4.3'
## (as 'lib' is unspecified)
## Loading required package: car
## Loading required package: carData
##
## Attaching package: 'car'
##
## The following object is masked from 'package:DescTools':
##
## Recode
##
## The following object is masked from 'package:purrr':
##
## some
##
## The following object is masked from 'package:dplyr':
##
## recode
##
## Loading required package: lmtest
## Loading required package: zoo
##
## Attaching package: 'zoo'
##
## The following objects are masked from 'package:base':
##
## as.Date, as.Date.numeric
##
## Loading required package: sandwich
## Loading required package: survival
d <- d %>%
rename(
gend = Gender,
dep = Department,
m12 = `12th Mark`,
col = `college mark`,
stu = `daily studing time`,
wil = `willingness to pursue a career based on their degree`,
stre = `Stress Level`,
pat = `part-time job`
)## gend dep m12 col stu wil stre pat
## 1: Male BCA 64 Medium 0 - 30 minute 0.50 Bad No
## 2: Female BCA 80 Medium 30 - 60 minute 0.75 Bad No
## 3: Male BCA 61 Low 1 - 2 Hour 0.50 Awful No
## 4: Female BCA 59 Low 1 - 2 Hour 0.50 Bad No
## 5: Male BCA 65 Low 30 - 60 minute 0.25 Good No
## ---
## 231: Male ISM 67 Medium 30 - 60 minute 0.50 Bad No
## 232: Male ISM 70 Medium 2 - 3 hour 0.75 Good No
## 233: Female BCA 75 Medium 30 - 60 minute 0.50 Bad No
## 234: Female Commerce 74 Medium 0 - 30 minute 0.75 Awful No
## 235: Female ISM 45 Low 3 - 4 hour 0.75 fabulous No
Biến định lượng bao gồm: m12 và wil
Biến định tính bao gồm: gend, dep, stu, stre, pat, và biến col (đã được mã hóa thành biến định tính)
Bảng tần số
##
## Female Male
## 79 156
Đồ thị
Qua bảng tần số và đồ thị trên cho thấy trong bộ dữ liệu nghiên cứu số quan sát mang giới tính Nữ (Female) là 79 quan sát chiếm 33.62% và 156 quan sát còn lại là giới tính Nam (Male) chiếm 66.38%.
Bảng tần số
##
## Accounting and Finance BCA Commerce
## 15 132 60
## ISM Sum
## 28 235
##
## Accounting and Finance BCA Commerce
## 6.382979 56.170213 25.531915
## ISM
## 11.914894
Đồ thị
b <- as.data.frame(table(d$dep))
colnames(b) <- c("Ngành", "Count")
ggplot(b, aes(x = Ngành, y = Count, fill = Ngành)) +
geom_bar(stat = "identity") +
labs(title = "Biểu đồ thể hiện số lượng sinh viên theo các ngành học", x = "Các ngành học của sinh viên", y = "Số lượng") +
theme_minimal()Trong tổng 235 sinh viên được khảo sát: Sinh viên theo ngành BCA (Quản trị thương mại) chiếm hơn một nửa với 56,17% (132 sinh viên) và sinh viên theo ngành Accounting and Finance (Kế toán và Tài chính) là ít nhất với 6,383% (15 sinh viên). Sinh viên theo ngành Commerce (Kinh doanh thương mại) chiếm 25,532% (60 sinh viên), còn lại 28 sinh viên theo ngành học ISM (Quản lý hệ thống thông tin) chiếm 11,915%.
Bảng tần số, thống kê mô tả
##
## 45 47 48 49.5 50 51 52 53 54 55 57 58 59
## 2 1 2 1 11 1 1 2 3 8 4 2 1
## 60 61 61.3 61.33 61.6 61.67 62 62.6 63 63.3 63.66 64 64.8
## 24 3 1 1 1 1 3 1 4 1 1 6 1
## 65 65.3 65.5 66 67 67.5 68 68.1 68.3 69 69.7 70 71
## 12 1 1 2 3 1 3 1 1 6 1 24 2
## 72 72.8 73 73.3 73.8 74 75 76 76.77 77 78 79 79.5
## 3 1 4 1 1 3 16 3 1 2 4 4 1
## 80 81 82 83 83.5 84 85 86 87 88 89 90 91
## 13 2 1 1 2 1 8 4 1 4 1 5 1
## 92 94
## 1 1
## Min. 1st Qu. Median Mean 3rd Qu. Max.
## 45.00 60.00 69.00 68.78 76.00 94.00
Đồ thị
Kết quả của thống kê mô tả cho ta biết được số điểm lớp 12 mà sinh viên trong bộ dữ liệu đạt được trung bình là 68.8 điểm, số điểm cao nhất và thấp nhất mà sinh viên có thể đạt được lần lượt là 94 điểm và 45 điểm. Chủ yếu sinh viên có điểm lớp 12 trong khoảng từ 55 điểm tới 80 điểm là nhiều nhất. Từ 45 điểm tới dưới 55 điểm có số sinh viên đạt được thứ 2 và khoảng điểm ít sinh viên đạt được nhất là trên 80 điểm.
Thay đổi biến định lượng thành định tính
## Var1 Freq
## 1 Low 60
## 2 Medium 126
## 3 High 49
Bảng tần số
##
## Low Medium High
## 25.53191 53.61702 20.85106
Đồ thị
d1 <- (prop.table(table(d$col)) * 100)
pie(d1, labels = paste(names(d1), round(d1, 2), "%"),
main = "Đồ thị tròn về tỷ lệ điểm theo levels")Với bộ dữ liệu nghiên cứu, tỷ lệ sinh viên đạt điểm đại học ở mức trung bình (60-80) chiếm đa số với 53,62%. Tỷ lệ sinh viên đạt điểm đại học ở mức thấp (0-60) chiếm 25,53% nhiều hơn tỷ lệ sinh viên đạt điểm đại học ở mức cao (80-100) chiếm 20.85%.
Bảng tần số
##
## 0 - 30 minute 1 - 2 Hour 2 - 3 hour 3 - 4 hour
## 46 61 24 15
## 30 - 60 minute More Than 4 hour
## 81 8
Dựa vào bảng tần số trên ta có thể biết được lượng thời gian hằng ngày mà sinh viên dành ra để học từ 0-30 phút có 46 sinh viên, từ 1-2 tiếng có 61 tiếng, 2-3 tiếng có 24 sinh viên, 3-4 tiếng có 15 sinh viên, 30-60 phút có 81 sinh viên, và sinh viên dành ra hơn 4 tiếng để học có 8 sinh viên
Bảng tần suất
##
## 0 - 30 minute 1 - 2 Hour 2 - 3 hour 3 - 4 hour
## 0.19574468 0.25957447 0.10212766 0.06382979
## 30 - 60 minute More Than 4 hour
## 0.34468085 0.03404255
Dựa vào bảng tần suất trên ta có thể biết được lượng thời gian hằng ngày mà sinh viên dành ra để học từ 0-30 phút khoảng 19.57% sinh viên, từ 1-2 tiếng khoảng 25.96% tiếng, 2-3 tiếng khoảng 10.21% sinh viên, 3-4 tiếng khoảng 6.4% sinh viên, 30-60 phút khoảng 34.47% sinh viên, và sinh viên dành ra hơn 4 tiếng để học khoảng 3.4% sinh viên
Đồ thị
d |> ggplot( aes( x = stu, y= after_stat(count))) + geom_bar(fill='lightblue') + geom_text(aes(label= scales :: percent(after_stat(count/sum(count)),accuracy=.01)), stat = 'count', color= 'black', vjust= -.5) + theme_classic() + xlab('Số giờ học') + ylab('Tỷ lệ')Nhìn chung, tỷ lệ sinh viên dành từ 30-60 phút mỗi ngày để học chiếm tỉ lệ cao nhất, với 34.47%, cho thấy rằng nhiều sinh viên có xu hướng học tập trong khoảng thời gian này. Đứng thứ hai là nhóm sinh viên dành từ 1-2 tiếng mỗi ngày để học, chiếm 25.96%, cho thấy một phần lớn sinh viên cũng dành thời gian đáng kể cho việc học tập của mình. Tuy nhiên tỷ lệ sinh viên dành hơn 4 tiếng mỗi ngày để học chỉ chiếm 3.4%, một con số khá ít, điều này cho thấy rất ít sinh viên sẵn sàng dành quá nhiều thời gian cho việc học mỗi ngày. Tương tự, chỉ có 6.4% sinh viên dành từ 3-4 tiếng học tập, và 10.21% dành 2-3 tiếng mỗi ngày. Đáng chú ý là có đến 19.57% sinh viên chỉ dành từ 0-30 phút mỗi ngày để học, điều này có thể cho thấy một phần sinh viên có thể gặp khó khăn trong việc dành thời gian cho học tập
Bảng tần số
##
## 0 0.25 0.5 0.75 1
## 2 14 61 114 44
Dựa vào bảng tần số trên, ta có thể thấy được mức độ sinh viên không sẵn sàng theo đuổi nghề nghiệp dựa trên ngành học có 2 sinh viên, sinh viên sẵn sàng theo đuổi nghề nghiệp của họ ở mức 25% dựa trên ngành học có 14 sinh viên, sinh viên sẵn sàng theo đuổi nghề nghiệp của họ ở mức 50% dựa trên ngành học có 61 sinh viên, sinh viên sẵn sàng theo đuổi nghề nghiệp của họ ở mức 75% dựa trên ngành học có 114 sinh viên và sinh viên sẵn sàng theo đuổi nghề nghiệp của họ ở mức 100% dựa trên ngành học có 44 sinh viên
Bảng tần suất
##
## 0 0.25 0.5 0.75 1
## 0.008510638 0.059574468 0.259574468 0.485106383 0.187234043
Dựa vào bảng tần suất trên, ta có thể thấy được mức độ sinh viên không sẵn sàng theo đuổi nghề nghiệp dựa trên ngành học có 0.8% sinh viên, sinh viên sẵn sàng theo đuổi nghề nghiệp của họ ở mức 25% dựa trên ngành học chiếm 5.9% sinh viên, sinh viên sẵn sàng theo đuổi nghề nghiệp của họ ở mức 50% dựa trên ngành học chiếm 25.96% sinh viên, sinh viên sẵn sàng theo đuổi nghề nghiệp của họ ở mức 75% dựa trên ngành học chiếm 48.51% sinh viên và sinh viên sẵn sàng theo đuổi nghề nghiệp của họ ở mức 100% dựa trên ngành học chiếm 18.72% sinh viên
Đồ thị
d |> ggplot( aes( x = wil, y= after_stat(count))) + geom_bar(fill='lightblue') + geom_text(aes(label= scales :: percent(after_stat(count/sum(count)),accuracy=.01)), stat = 'count', color= 'black', vjust= -.5) + theme_classic() + xlab('Mức độ căng thẳng') + ylab('Tỷ lệ')Nhóm sinh viên không sẵn sàng theo đuổi nghề nghiệp dựa trên ngành học chỉ chiếm 0.85%, cho thấy rằng phần lớn sinh viên đều có một mức độ sẵn sàng nhất định để theo đuổi nghề nghiệp tương ứng với ngành học.
Nhóm sinh viên sẵn sàng theo đuổi nghề nghiệp dựa trên ngành học của mình ở mức độ 25% chiếm 5.9%, cho thấy một số sinh viên có quan tâm nhưng không hoàn toàn chắc chắn về việc sẽ gắn bó với nghề theo đúng ngành học của họ trong tương lai. Ngoài ra có đến 25.96% sinh viên sẵn sàng theo đuổi nghề nghiệp dựa trên ngành học của mình ở mức độ 50%, điều này có thể là do họ còn đang phân vân hoặc đang trong quá trình cân nhắc giữa các lựa chọn nghề nghiệp.
Một tỷ lệ lớn sinh viên, 48.51%, sẵn sàng theo đuổi nghề nghiệp của họ ở mức độ 75%, cho thấy sự định hướng rõ ràng và quyết tâm cao trong việc theo đuổi con đường nghề nghiệp theo đúng với ngành học của mình. Cuối cùng, có 18.72% sinh viên hoàn toàn sẵn sàng (100%) để theo đuổi nghề nghiệp dựa trên ngành học, thể hiện sự xác định và chắc chắn trong lựa chọn nghề nghiệp của họ.
Bảng tần số
##
## Awful Bad fabulous Good
## 19 68 11 137
Dựa vào kết quả trên ta có thể thấy, có 19 sinh viên cảm thấy mức độ căng thẳng của mình ở mức rất tệ. Đây cũng là mức thấp nhất trong các mức độ căng thẳng được khảo sát. Có 68 sinh viên cho rằng mức độ căng thẳng của họ là tệ. Có 11 sinh viên cho biết họ cảm thấy rất thoải mái và không căng thẳng. Có 137 sinh viên đánh giá mức độ căng thẳng của họ là tốt và đây là mức có số lượng sinh viên cao nhất, cho thấy phần lớn sinh viên cảm thấy thoải mái hoặc ít căng thẳng.
Bảng tần suất
##
## Awful Bad fabulous Good
## 0.08085106 0.28936170 0.04680851 0.58297872
Để đánh giá mức độ căng thẳng theo % ta dựa vào bẳng tần suất trên. Số lượng sinh viên cảm thấy mức độ căng thẳng của mình ở mức rất tệ chiểm 8.09%. Số lượng sinh viên cảm thấy mức độ căng thẳng của mình ở mức tệ chiểm 28.94%. Số lượng sinh viên cảm thấy mức độ căng thẳng của mình ở mức thoải mái chiểm 4.68% và số lượng sinh viên cảm thấy mức độ căng thẳng của mình ở mức tốt chiểm 58.3%
Đồ thị
d |> ggplot( aes( x = stre, y= after_stat(count))) + geom_bar(fill='lightblue') + geom_text(aes(label= scales :: percent(after_stat(count/sum(count)),accuracy=.01)), stat = 'count', color= 'black', vjust= -.5) + theme_classic() + xlab('Mức độ căng thẳng') + ylab('Tỷ lệ')Bảng tần số
##
## No Yes
## 194 41
Dựa vào bảng tần số ta thấy, có 194 sinh viên không đi làm thêm bán thời gian, và có 41 sinh viên đi làm thêm bán thời gian.
Bảng tần suất
##
## No Yes
## 0.8255319 0.1744681
Dựa vào bảng tần suất trên ta thấy, sinh viên không đi làm thêm bán thời gian chiếm 82.55% và sinh viên đi làm thêm bán thời gian chiếm 17.45%.
Đồ thị
m <- d
m <- table(d$pat)
m <- d |> group_by(pat) |> summarise(freq = n()) |> mutate(m, per = freq/sum(freq))
m |> ggplot(aes(x = '', y = per, fill = pat)) +
geom_bar(stat = 'identity') +
coord_polar('y')Nhìn vào độ thị trên ta có thể rõ ràng thấy được tỷ lệ sinh viên đi làm thêm bán thời gian không nhiều
Để hiểu rõ mối quan hệ và sự tương tác giữa các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên cũng như xác định những yếu tố ảnh hưởng lớn đến kết quả học tập của sinh viên, ta tiến hành thống kê mô tả với từng biến độc lập với biến phụ thuộc col (điểm đại học).
Bảng tần số
##
## 0 - 30 minute 1 - 2 Hour 2 - 3 hour 3 - 4 hour 30 - 60 minute
## Low 12 16 4 3 23
## Medium 29 27 15 6 45
## High 5 18 5 6 13
##
## More Than 4 hour
## Low 2
## Medium 4
## High 2
##
## 0 - 30 minute 1 - 2 Hour 2 - 3 hour 3 - 4 hour 30 - 60 minute
## Low 12 16 4 3 23
## Medium 29 27 15 6 45
## High 5 18 5 6 13
## Sum 46 61 24 15 81
##
## More Than 4 hour Sum
## Low 2 60
## Medium 4 126
## High 2 49
## Sum 8 235
Bảng tần số trên cho ta thấy: - Có 12 sinh viên dành từ 0-30 phút cho việc học mỗi ngày thì có số điểm thấp - Có 16 sinh viên dành từ 1-2 tiếng cho việc học mỗi ngày thì có số điểm thấp - Có 4 sinh viên dành từ 2-3 tiếng cho việc học mỗi ngày thì có số điểm thấp
Bảng tần suất
##
## 0 - 30 minute 1 - 2 Hour 2 - 3 hour 3 - 4 hour 30 - 60 minute
## Low 0.051063830 0.068085106 0.017021277 0.012765957 0.097872340
## Medium 0.123404255 0.114893617 0.063829787 0.025531915 0.191489362
## High 0.021276596 0.076595745 0.021276596 0.025531915 0.055319149
##
## More Than 4 hour
## Low 0.008510638
## Medium 0.017021277
## High 0.008510638
##
## 0 - 30 minute 1 - 2 Hour 2 - 3 hour 3 - 4 hour 30 - 60 minute
## Low 0.051063830 0.068085106 0.017021277 0.012765957 0.097872340
## Medium 0.123404255 0.114893617 0.063829787 0.025531915 0.191489362
## High 0.021276596 0.076595745 0.021276596 0.025531915 0.055319149
## Sum 0.195744681 0.259574468 0.102127660 0.063829787 0.344680851
##
## More Than 4 hour Sum
## Low 0.008510638 0.255319149
## Medium 0.017021277 0.536170213
## High 0.008510638 0.208510638
## Sum 0.034042553 1.000000000
Đồ thị
ggplot(d, aes(stu, fill = col)) + geom_bar(position = 'dodge') + labs(x = "Thời gian dành ra học", y = "Điểm")Bảng tần số
##
## 0 0.25 0.5 0.75 1
## Low 1 6 19 29 5
## Medium 1 6 34 64 21
## High 0 2 8 21 18
##
## 0 0.25 0.5 0.75 1 Sum
## Low 1 6 19 29 5 60
## Medium 1 6 34 64 21 126
## High 0 2 8 21 18 49
## Sum 2 14 61 114 44 235
Bảng tần suất
##
## 0 0.25 0.5 0.75 1
## Low 0.004255319 0.025531915 0.080851064 0.123404255 0.021276596
## Medium 0.004255319 0.025531915 0.144680851 0.272340426 0.089361702
## High 0.000000000 0.008510638 0.034042553 0.089361702 0.076595745
##
## 0 0.25 0.5 0.75 1
## Low 0.004255319 0.025531915 0.080851064 0.123404255 0.021276596
## Medium 0.004255319 0.025531915 0.144680851 0.272340426 0.089361702
## High 0.000000000 0.008510638 0.034042553 0.089361702 0.076595745
## Sum 0.008510638 0.059574468 0.259574468 0.485106383 0.187234043
##
## Sum
## Low 0.255319149
## Medium 0.536170213
## High 0.208510638
## Sum 1.000000000
Đồ thị
ggplot(d, aes(x = col, y = wil, fill = col)) +
geom_boxplot() +
labs(x = "Điểm", y = "Mức độ sẵn sàng") +
theme_minimal()Bảng tần số
##
## Awful Bad fabulous Good
## Low 4 24 4 28
## Medium 13 36 4 73
## High 2 8 3 36
##
## Awful Bad fabulous Good Sum
## Low 4 24 4 28 60
## Medium 13 36 4 73 126
## High 2 8 3 36 49
## Sum 19 68 11 137 235
Bảng tần suất
##
## Awful Bad fabulous Good
## Low 0.017021277 0.102127660 0.017021277 0.119148936
## Medium 0.055319149 0.153191489 0.017021277 0.310638298
## High 0.008510638 0.034042553 0.012765957 0.153191489
##
## Awful Bad fabulous Good Sum
## Low 0.017021277 0.102127660 0.017021277 0.119148936 0.255319149
## Medium 0.055319149 0.153191489 0.017021277 0.310638298 0.536170213
## High 0.008510638 0.034042553 0.012765957 0.153191489 0.208510638
## Sum 0.080851064 0.289361702 0.046808511 0.582978723 1.000000000
Đồ thị
ggplot(d, aes(stre, fill = col)) + geom_bar(position = 'dodge') + labs(x = "Mức độ căng thẳng", y = "Điểm")Bảng tần số
##
## No Yes
## Low 51 9
## Medium 100 26
## High 43 6
##
## No Yes Sum
## Low 51 9 60
## Medium 100 26 126
## High 43 6 49
## Sum 194 41 235
Bảng tần suất
##
## No Yes
## Low 0.21702128 0.03829787
## Medium 0.42553191 0.11063830
## High 0.18297872 0.02553191
##
## No Yes Sum
## Low 0.21702128 0.03829787 0.25531915
## Medium 0.42553191 0.11063830 0.53617021
## High 0.18297872 0.02553191 0.20851064
## Sum 0.82553191 0.17446809 1.00000000
Đồ thị
ggplot(d, aes(pat, fill = col)) + geom_bar(position = 'dodge') + labs(x = "Làm bán thời gian", y = "Điểm")