I. MỞ ĐẦU

II. PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG VÀ THU THẬP DỮ LIỆU

1. Phương pháp ước lượng

  • Dùng phương pháp hồi quy tuyến tính OLS

2. Thu thập dữ liệu

III. XỬ LÝ DỮ LIỆU

1. Tính chuỗi lợi suất

library(readxl)
X50_CP_HNX=read_excel("D:/Term 5/ĐG1/50 CP HNX.xlsx")
returns = data.frame(X50_CP_HNX$`Ngày giao dịch`, matrix(rep(0,249*50), nrow = 249, ncol = 50))
colnames(returns) = colnames(X50_CP_HNX)

for(j in 2:ncol(X50_CP_HNX)) {
  for(i in 2:nrow(X50_CP_HNX)) {
    a = X50_CP_HNX[[i,j]]
    b = X50_CP_HNX[[i-1,j]]
    returns[[i,j]] = log(a/b)
  }
}

returns = returns[-1,]
head(returns)
##   Ngày giao dịch         MAC         KSF          NSH          IVS         SCG
## 2     05/01/2022  0.06637507  0.03320867  0.007604599 -0.016620881 -0.00645580
## 3     06/01/2022 -0.01851905  0.09462470  0.093931820 -0.005602256 -0.01435119
## 4     07/01/2022  0.04567004  0.02817088 -0.035091320  0.005602256 -0.03885284
## 5     10/01/2022 -0.01801851 -0.10289442  0.000000000 -0.016901811 -0.01791916
## 6     11/01/2022 -0.02765153 -0.02115823 -0.014388737 -0.034685558  0.01518318
## 7     12/01/2022 -0.04785602 -0.02161559 -0.007272759  0.017493157 -0.02216157
##            FID          BNA          NRC         VGS          AAV          VFS
## 2  0.011049836 -0.014912219 -0.007068059 -0.01298696 -0.012127443 -0.011834458
## 3  0.053488685 -0.002528774 -0.014284002 -0.01315785 -0.004047223 -0.005970167
## 4  0.050772325 -0.005044188 -0.014494827  0.01750560 -0.024806678  0.000000000
## 5  0.009852296 -0.015253920 -0.037175839 -0.03307991  0.000000000 -0.018127385
## 6 -0.029852963 -0.025974615 -0.015269369 -0.04119504 -0.016901073 -0.012270093
## 7 -0.095310180  0.010484403 -0.075883675 -0.03084564 -0.056907140 -0.012422520
##            EVS          LIG         API         ITQ         TTH         IDJ
## 2 -0.012289846  0.005087030 -0.06803185 -0.01005034 -0.01227009 -0.03077266
## 3  0.000000000  0.010102355 -0.05798078  0.03960914  0.02439145 -0.05348792
## 4 -0.004910901  0.034567912  0.01628435  0.00000000  0.08096906  0.07410547
## 5 -0.022605504 -0.009752277  0.01022057  0.09265883  0.02197891 -0.02061756
## 6 -0.010204170 -0.040005019 -0.02204926 -0.04525659 -0.06744128 -0.01047041
## 7  0.015267472 -0.101969255 -0.05655288 -0.06701071 -0.03550669 -0.06299822
##           HOM          HAD         MST          CSC          VNR        L14
## 2 -0.01069529 -0.003470835  0.01591388 -0.003975876 -0.006268404 0.09530681
## 3 -0.01081092 -0.007112692  0.02597860  0.007936007 -0.009480731 0.09504478
## 4 -0.01092907 -0.021509133  0.00000000  0.003157713  0.000000000 0.09517759
## 5  0.09431068 -0.067450881 -0.04725389  0.046196546 -0.016001144 0.01550271
## 6 -0.04082199  0.041804877 -0.05526322 -0.014399496 -0.012984704 0.09531129
## 7 -0.02105341 -0.003748369 -0.01719067 -0.024730580  0.012984704 0.05921931
##            AMV         SRA          LAS         VC7          VCS          IDV
## 2  0.006879349 -0.04115807 -0.028987537 -0.01972451  0.005965159 -0.007152851
## 3  0.013689517  0.00000000  0.004889985 -0.02419473 -0.005965159 -0.013052415
## 4  0.000000000  0.02489755 -0.009804000  0.09345317 -0.013771120  0.020205267
## 5  0.020224062  0.02429269 -0.087459305  0.08886839 -0.006084421  0.052878443
## 6 -0.047793103 -0.01612938 -0.027249642  0.00000000 -0.026495327  0.000000000
## 7 -0.057528658 -0.02469261  0.010989122 -0.07777770 -0.014429183 -0.027474421
##            CMS          PVB         CTC          DXP          MBS         DDG
## 2  0.085157808 -0.020101179  0.02150621  0.036534181  0.004889877 0.003262646
## 3 -0.088337461  0.010101096  0.06187540 -0.031893031 -0.019704633 0.006493529
## 4  0.003179653  0.005012542 -0.02020271  0.004619710  0.000000000 0.003231021
## 5 -0.032260862  0.000000000  0.06899287 -0.023309146 -0.045808484 0.003220615
## 6 -0.036732009 -0.030459207 -0.04879016 -0.009480297 -0.026386127 0.000000000
## 7  0.056213145  0.020408872 -0.04082199 -0.014391123  0.028986848 0.095017825
##            THD          TVD         TNG          TIG          PVC          PVS
## 2  0.005680259  0.007320881  0.02967568  0.003752002 -0.029483657  0.000000000
## 3  0.001889037 -0.029626580  0.00000000  0.025881594  0.005954569  0.003511985
## 4  0.001131712  0.044124691  0.05406742 -0.014704744  0.023529089  0.024458329
## 5 -0.017478389 -0.036639294 -0.05993178 -0.018694983 -0.041500232 -0.045866890
## 6 -0.003069864 -0.022642537 -0.02080419 -0.019046401 -0.030815991 -0.007264317
## 7 -0.008110448  0.007607287 -0.03670048 -0.059422644  0.060650813  0.035732588
##            SHS          NTP         APS          BVS          BCC         DL1
## 2  0.011568441  0.001659991 -0.06030661 -0.012209446 -0.016460403  0.00000000
## 3 -0.023272278 -0.004986304 -0.03297002 -0.007397868 -0.033756641  0.04000337
## 4  0.009750388  0.024692278  0.04639304  0.014741409  0.008546589  0.09352802
## 5 -0.047717137 -0.016394236 -0.04082199 -0.042347671 -0.004266370 -0.04256179
## 6 -0.041601069  0.003300807 -0.01680712 -0.028390056 -0.030367191 -0.07076790
## 7  0.045655990  0.000000000 -0.04625102 -0.005249053  0.013126305 -0.06187228
##            HUT          VC3         TAR
## 2 -0.019231362  0.008615013  0.03705306
## 3  0.042761859 -0.006884488 -0.02298719
## 4  0.009259325  0.003446861 -0.01877274
## 5 -0.052021185 -0.001721946 -0.05354025
## 6  0.000000000  0.010290068 -0.02277977
## 7 -0.054876610 -0.036492278  0.08338498
  • Từ chuỗi giá đóng cửa ban đầu của 50 mã cổ phiếu trên sàn HNX, ta tính chuỗi lợi suất theo công thức: \[ r_t = ln(\frac{S_t}{S_t-1}) \]
  • \(r_t\) khá nhỏ nên sẽ xấp xỉ công thức trên.

2. Tính chỉ số vốn hóa thị trường (SMB)

Tính quy mô vốn hóa của mỗi cổ phiếu (Stock - Size): Giá cuối tháng 6 \(\times\) Số cổ phiếu lưu hành

CS=read_excel("D:/Term 5/ĐG1/CS.xlsx")
head(CS)
## # A tibble: 6 × 6
##   Stock `Khối lượng CP lưu hành`  `Vốn CSH` `Tài sản vô hình` `Giá cuối tháng 6`
##   <chr>                    <dbl>      <dbl>             <dbl>              <dbl>
## 1 TTH                   37374846    4.07e11                 0               3100
## 2 FID                   24715958    2.48e11                 0               3200
## 3 SRA                   43199974    6.30e11                 0               6900
## 4 DL1                  106236094    1.33e12         333801182               5000
## 5 ITQ                   31843305    3.30e11        6660196800               4300
## 6 CTC                   15799926    1.24e11        1101142284               4200
## # ℹ 1 more variable: Market <dbl>
CSVH<-CS$`Khối lượng CP lưu hành`*CS$`Giá cuối tháng 6`
CS1<-data.frame(CS,CSVH)
head(CS1)
##   Stock Khối.lượng.CP.lưu.hành      Vốn.CSH Tài.sản.vô.hình Giá.cuối.tháng.6
## 1   TTH               37374846 4.068710e+11               0             3100
## 2   FID               24715958 2.483844e+11               0             3200
## 3   SRA               43199974 6.299223e+11               0             6900
## 4   DL1              106236094 1.326969e+12       333801182             5000
## 5   ITQ               31843305 3.300238e+11      6660196800             4300
## 6   CTC               15799926 1.241249e+11      1101142284             4200
##   Market         CSVH
## 1   1800 115862022600
## 2   1700  79091065600
## 3   3000 298079820600
## 4   3000 531180470000
## 5   2600 136926211500
## 6   2000  66359689200

Chia 50 mã cổ phiếu thành hai nhóm, nhóm “Lớn” (Big Size) sẽ chứa các mã cổ phiếu có chỉ số vốn hoá thị trường lớn hơn trung vị (median) của dãy và nhóm “Nhỏ” (Small Size) chứa các mã cổ phiếu có chỉ số vốn hóa thị trường nhỏ hơn trung vị của dãy.

VHL = c() # tạo vector để lưu các mã chứng khoán
VHN = c()

for (i in 1:length(CSVH)){
  if(CSVH[i]>median(CSVH)) {
    VHL<-c(VHL,i)
  }
  if (CSVH[i]<median(CSVH)) {
    VHN <-c(VHN,i)
  }
}

Tính chỉ số của hai nhóm “Lớn”, “Nhỏ” và lợi suất của các chỉ số này: \(r_{big}\), \(r_{small}\)

por_Big = c()
por_Small = c()
for ( i in VHL){
  por_Big<-c(por_Big,CS$Stock[i])
}
for ( i in VHN){
  por_Small<-c(por_Small,CS$Stock[i])
}
cbind(por_Big,por_Small)
##       por_Big por_Small
##  [1,] "NRC"   "TTH"    
##  [2,] "BCC"   "FID"    
##  [3,] "TIG"   "SRA"    
##  [4,] "LAS"   "DL1"    
##  [5,] "EVS"   "ITQ"    
##  [6,] "BVS"   "CTC"    
##  [7,] "IDJ"   "AMV"    
##  [8,] "SHS"   "LIG"    
##  [9,] "API"   "HAD"    
## [10,] "TNG"   "MST"    
## [11,] "VNR"   "HOM"    
## [12,] "MBS"   "DXP"    
## [13,] "TAR"   "AAV"    
## [14,] "CSC"   "NSH"    
## [15,] "PVS"   "IVS"    
## [16,] "HUT"   "CMS"    
## [17,] "NTP"   "TVD"    
## [18,] "VCS"   "VGS"    
## [19,] "THD"   "VC7"    
## [20,] "VC3"   "BNA"    
## [21,] "VFS"   "PVB"    
## [22,] "DDG"   "APS"    
## [23,] "KSF"   "PVC"    
## [24,] "L14"   "MAC"    
## [25,] "SCG"   "IDV"

Tính lợi suất của hai nhóm sau đó tính \(SMB = r_{small} - r_{big}\)

attach(returns)
dataB = data.frame(NRC,BCC,TIG,HUT,LAS,EVS,BVS,IDJ,SHS,API,TNG,VNR,MBS,TAR,CSC,PVS,NTP,VCS,THD,VC3,VFS,DDG,KSF,L14,SCG)
#head(dataB)
r_Big<-rowMeans(dataB)
dataS = data.frame(TTH,FID,SRA,DL1,ITQ,CTC,AMV,LIG,HAD,MST,HOM,DXP,AAV,NSH,IVS,CMS,VGS,VC7,BNA,PVB,APS,PVC,MAC,IDV,TVD)
r_Small<-rowMeans(dataS)
SMB=r_Small-r_Big
head(SMB)
## [1] -0.0009873598  0.0037899561  0.0088614668  0.0283514508 -0.0191950446
## [6] -0.0228536953

3. Tính chỉ số giá trị sổ sách/giá trị thị trường (Book to Market)

\(Giá \ trị \ sổ \ sách = \frac{Vốn \ chủ \ sở \ hữu - Tài \ sản \ vô \ hình}{Khối \ lượng \ cổ \ phiếu \ lưu \ hành}\)

Book = (CS$`Vốn CSH`-CS$`Tài sản vô hình`)/CS$`Khối lượng CP lưu hành`
BtM =Book/CS$Market
head(BtM)
## [1] 6.047903 5.911503 4.860514 4.162536 3.905707 3.893175

Sắp xếp toàn bộ các công ty có mặt trên thị trường theo thứ tự từ cao xuống thấp của chỉ số Book - to - Market.

BtM <- BtM[order(BtM,decreasing = TRUE)]
BtM
##  [1] 6.0479031 5.9115032 4.8605142 4.1625361 3.9057074 3.8931750 3.7883268
##  [8] 3.7384395 3.4103695 3.3660004 3.0714236 2.9943514 2.8964604 2.7257549
## [15] 2.7188822 2.0913181 1.9297522 1.8446815 1.8378748 1.7992619 1.7720356
## [22] 1.6215150 1.5873430 1.5500130 1.4984998 1.4717724 1.4636957 1.4340959
## [29] 1.3809078 1.3622458 1.3563329 1.3553092 1.2946851 1.2310490 1.0915296
## [36] 1.0595316 1.0518449 1.0395641 0.8944534 0.8194743 0.7582239 0.6809499
## [43] 0.5411027 0.4779424 0.4750028 0.4555115 0.3238457 0.3143654 0.2538102
## [50] 0.1985538

Chia thành hai nhóm, \(\frac13\) số công ty ở tốp đầu gọi là nhóm “Cao” (High - Ratio), \(\frac13\) số công ty ở nhóm cuối gọi là nhóm “Thấp” (Low - Ratio)

por_high = c()
por_low = c()
for ( i in 1:length(BtM)){
  if ( i <18){
    por_high= c(por_high,CS$Stock[i])
  }
  if(i>33){
    por_low = c(por_low,CS$Stock[i])
  }
}
cbind(por_high,por_low)
##       por_high por_low
##  [1,] "TTH"    "VNR"  
##  [2,] "FID"    "MBS"  
##  [3,] "SRA"    "TAR"  
##  [4,] "DL1"    "MAC"  
##  [5,] "ITQ"    "CSC"  
##  [6,] "CTC"    "IDV"  
##  [7,] "AMV"    "PVS"  
##  [8,] "LIG"    "HUT"  
##  [9,] "HAD"    "NTP"  
## [10,] "MST"    "VCS"  
## [11,] "NRC"    "THD"  
## [12,] "HOM"    "VC3"  
## [13,] "DXP"    "VFS"  
## [14,] "AAV"    "DDG"  
## [15,] "NSH"    "KSF"  
## [16,] "BCC"    "L14"  
## [17,] "IVS"    "SCG"
  • Tính chỉ số thị trường của từng nhóm, sau đó tính lợi suất của các chỉ số: \(r_{High}\), \(r_{Low}\)
  • Tính \(HML = r_{High} - r_{Low}\)
dataH = data.frame(TTH,FID,SRA,DL1,ITQ,CTC,AMV,LIG,HAD,MST,NRC,HOM,DXP,AAV,NSH,BCC,IVS)
dataL = data.frame(VNR,MBS,TAR,MAC,CSC,IDV,PVS,HUT,NTP,VCS,THD,VC3,VFS,DDG,KSF,L14,SCG)
r_High = rowMeans(dataH)
r_Low = rowMeans(dataL)
HML=r_High-r_Low
head(HML)
## [1] -0.0136731846  0.0073648837 -0.0006314481  0.0222186140 -0.0288844024
## [6] -0.0409233582

4. Nhân tố thị trường (Market Factor)

Nhân tố thị trường tính bằng: \(r_{MarketIndex} - r_{f}\)

X50_CP_HNX_ff=read_excel("D:/Term 5/ĐG1/50-CP-HNX_ff.xlsx")

Market_Factor = X50_CP_HNX_ff$`r_HNX-Index`- X50_CP_HNX_ff$r_f
head(Market_Factor)
## [1]  0.013027275  0.009295961  0.018199239 -0.022512971 -0.002744504
## [6] -0.016777396

Tổng hợp các nhân tố

X50_CP_HNX_ff<-data.frame(X50_CP_HNX_ff,Market_Factor,SMB,HML)
head(X50_CP_HNX_ff)
##         Date  r_HNX.Index          r_f Market_Factor           SMB
## 1 05/01/2022  0.013117553 9.027778e-05   0.013027275 -0.0009873598
## 2 06/01/2022  0.009386238 9.027778e-05   0.009295961  0.0037899561
## 3 07/01/2022  0.018289517 9.027778e-05   0.018199239  0.0088614668
## 4 10/01/2022 -0.022422694 9.027778e-05  -0.022512971  0.0283514508
## 5 11/01/2022 -0.002654227 9.027778e-05  -0.002744504 -0.0191950446
## 6 12/01/2022 -0.016687118 9.027778e-05  -0.016777396 -0.0228536953
##             HML
## 1 -0.0136731846
## 2  0.0073648837
## 3 -0.0006314481
## 4  0.0222186140
## 5 -0.0288844024
## 6 -0.0409233582

IV. TRỰC QUAN HÓA DỮ LIỆU

1. Vẽ đồ thị 50 chuỗi lợi suất

time=seq(1,248,length=248)

for(j in 2:ncol(returns)) {
  if (j==2) {
    plot(time,returns[,j],type="l",main="Đồ thị chuỗi lợi suất của 50 mã cổ phiếu trên sàn HNX",
         xlab="",ylab="Lợi suất")
  } else {
    lines(time,returns[,j],type="l",col=j)
  }
}

Như có thể thấy ở đồ thị trên, chuỗi lợi suất có xu hướng dao động quanh giá trị trung bình bằng \(0\) và có biên độ dao động nằm trong khoảng \((-0.1, 0.1)\).

2. Vẽ đồ thị 5 chuỗi lợi suất đầu tiên

Để thuận tiện hơn cho các phần phân tích dưới đây, ta vẽ đồ thị của 5 chuỗi lợi suất đầu tiên và cũng chính là 5 chuỗi lợi suất được dùng để tính ma trận hiệp phương sai và phân tích rủi ro danh mục

for(j in 2:6) {
  if (j==2) {
    plot(time,returns[,j],type="l",main="Đồ thị chuỗi lợi suất của 5 mã cổ phiếu trên sàn HNX",
         xlab="",ylab="Lợi suất",
         col=c("midnightblue","lightskyblue","dodgerblue","blue","slateblue"))
  } else {
    lines(time,returns[,j],type="l",col=j)
  }
}

V. MÔ HÌNH FAMA - FRENCH BA NHÂN TỐ

1. Ước lượng mô hình

Ma trận tương quan giữa các nhân tố

cor(X50_CP_HNX_ff[,4:6])
##               Market_Factor       SMB       HML
## Market_Factor     1.0000000 0.2316264 0.3936433
## SMB               0.2316264 1.0000000 0.7992975
## HML               0.3936433 0.7992975 1.0000000

Kết quả cho thấy hệ số tương quan giữa các nhân tố nằm trong khoảng \((0.2, 0.8)\). Tuy nhiên, theo các giả thiết của mô hình đa nhân tố thì các nhân tố không có tương quan với nhau. Vậy với dữ liệu của sàn giao dịch chứng khoán Hà Nội, các nhân tố có giải thích được cho tỷ suất sinh lời không?

Ước lượng mô hình với từng biến phụ thuộc

library(latex2exp)
library(zoo)
## 
## Attaching package: 'zoo'
## The following objects are masked from 'package:base':
## 
##     as.Date, as.Date.numeric
library(lmtest)
library(stargazer)
## 
## Please cite as:
##  Hlavac, Marek (2022). stargazer: Well-Formatted Regression and Summary Statistics Tables.
##  R package version 5.2.3. https://CRAN.R-project.org/package=stargazer
library(ggplot2)
datanew<-data.frame(X50_CP_HNX_ff,returns[,-1]) #Xóa cột ngày giao dịch để dễ tính toán

coef_table=data.frame() #Tạo 1 bảng dữ liệu để lưu trữ các hệ số ước lượng
dependent=c(datanew[,7:56])
for (return in dependent){
  model <- lm(return~Market_Factor+SMB+HML,data = datanew)
  #print(summary(model))
  #stargazer(model,type = "text")
  coef_values<-coef(model)
  coef_table<-rbind(coef_table,coef_values)
  
}
colnames(coef_table)=c("alpha_i","beta_MarketFactor","beta_SMB","beta_HML")
#Sử dụng tập dữ liệu "coef_table" để ước lượng phần bù rủi ro nhân tố và các phần sau
head(coef_table)
##         alpha_i beta_MarketFactor     beta_SMB   beta_HML
## 1  0.0023837866         0.8890376  2.561450620 -1.2369677
## 2 -0.0002519259         0.2378145 -0.197886483 -0.1611583
## 3  0.0032167972         1.1374048  0.286267020  1.1095737
## 4  0.0007700349         0.9377463  0.001018681  0.7741092
## 5  0.0012399375         0.4534594  0.061792257  0.0482609
## 6  0.0010181358         1.1878662  0.660325590  0.8672210

Tập dữ liệu “coef_table” là các vector \(\hat{\beta}_{ik}\) sẽ được dùng để ước lượng phần bù rủi ro nhân tố và các phần sau

2. Hồi quy mô hình với các biến phụ thuộc lần lượt lợi suất của 4 danh mục đại diện (SL;SH;BL;BH)

Vì khó để đánh giá tác động của các nhân tố tới từng tài sản nên ta phân tích thông qua 4 danh mục đại diện là SL, SH, BL và BH

# Nhập dữ liệu 4 danh mục đại diện
por=read_excel("D:/Term 5/ĐG1/por.xlsx")

datapor=data.frame(X50_CP_HNX_ff,por[5:8])
head(datapor)
##         Date  r_HNX.Index          r_f Market_Factor           SMB
## 1 05/01/2022  0.013117553 9.027778e-05   0.013027275 -0.0009873598
## 2 06/01/2022  0.009386238 9.027778e-05   0.009295961  0.0037899561
## 3 07/01/2022  0.018289517 9.027778e-05   0.018199239  0.0088614668
## 4 10/01/2022 -0.022422694 9.027778e-05  -0.022512971  0.0283514508
## 5 11/01/2022 -0.002654227 9.027778e-05  -0.002744504 -0.0191950446
## 6 12/01/2022 -0.016687118 9.027778e-05  -0.016777396 -0.0228536953
##             HML       r_porSH     r_porSL      r_porBL      r_porBH
## 1 -0.0136731846 -0.0001211915  0.02961111  0.009858372 -0.011764231
## 2  0.0073648837  0.0202402821 -0.01578573  0.010795469 -0.024020322
## 3 -0.0006314481  0.0121611951  0.03293765  0.008088600 -0.002974119
## 4  0.0222186140  0.0083387033  0.01742997 -0.021929202 -0.020721105
## 5 -0.0288844024 -0.0330514934 -0.01382577 -0.001514839 -0.022818280
## 6 -0.0409233582 -0.0391855123 -0.03766522  0.008032499 -0.031378685
reg11=lm(data = datapor,r_porBH~Market_Factor)
reg21=lm(data = datapor,r_porBL~Market_Factor)
reg31=lm(data = datapor,r_porSH~Market_Factor)
reg41=lm(data = datapor,r_porSL~Market_Factor)
stargazer(reg11,reg21,reg31,reg41,type = "text")
## 
## ===========================================================================
##                                            Dependent variable:             
##                                --------------------------------------------
##                                 r_porBH     r_porBL     r_porSH    r_porSL 
##                                   (1)         (2)         (3)        (4)   
## ---------------------------------------------------------------------------
## Market_Factor                   1.161***    0.996***    1.334***  0.700*** 
##                                 (0.086)     (0.029)     (0.063)    (0.079) 
##                                                                            
## Constant                         -0.002      0.001*      -0.001     0.001  
##                                 (0.002)     (0.001)     (0.001)    (0.002) 
##                                                                            
## ---------------------------------------------------------------------------
## Observations                      248         248         248        248   
## R2                               0.426       0.831       0.642      0.241  
## Adjusted R2                      0.424       0.830       0.641      0.238  
## Residual Std. Error (df = 246)   0.026       0.009       0.019      0.024  
## F Statistic (df = 1; 246)      182.603*** 1,210.149*** 441.911*** 77.954***
## ===========================================================================
## Note:                                           *p<0.1; **p<0.05; ***p<0.01
reg12=lm(data = datapor,r_porBH~Market_Factor+SMB)
reg22=lm(data = datapor,r_porBL~Market_Factor+SMB)
reg32=lm(data = datapor,r_porSH~Market_Factor+SMB)
reg42=lm(data = datapor,r_porSL~Market_Factor+SMB)
stargazer(reg12,reg22,reg32,reg42,type = "text")
## 
## =========================================================================
##                                           Dependent variable:            
##                                ------------------------------------------
##                                 r_porBH    r_porBL    r_porSH    r_porSL 
##                                   (1)        (2)        (3)        (4)   
## -------------------------------------------------------------------------
## Market_Factor                   1.085***   0.998***   1.154***  0.578*** 
##                                 (0.086)    (0.029)    (0.042)    (0.074) 
##                                                                          
## SMB                             0.526***    -0.012    1.247***  0.849*** 
##                                 (0.138)    (0.047)    (0.068)    (0.119) 
##                                                                          
## Constant                         -0.001     0.001*     0.0003     0.002  
##                                 (0.002)    (0.001)    (0.001)    (0.001) 
##                                                                          
## -------------------------------------------------------------------------
## Observations                      248        248        248        248   
## R2                               0.458      0.831      0.850      0.371  
## Adjusted R2                      0.454      0.830      0.848      0.366  
## Residual Std. Error (df = 245)   0.026      0.009      0.013      0.022  
## F Statistic (df = 2; 245)      103.641*** 602.821*** 691.499*** 72.256***
## =========================================================================
## Note:                                         *p<0.1; **p<0.05; ***p<0.01
reg13=lm(data = datapor,r_porBH~Market_Factor+HML)
reg23=lm(data = datapor,r_porBL~Market_Factor+HML)
reg33=lm(data = datapor,r_porSH~Market_Factor+HML)
reg43=lm(data = datapor,r_porSL~Market_Factor+HML)
stargazer(reg13,reg23,reg33,reg43,type = "text")
## 
## ===========================================================================
##                                            Dependent variable:             
##                                --------------------------------------------
##                                 r_porBH    r_porBL     r_porSH     r_porSL 
##                                   (1)        (2)         (3)         (4)   
## ---------------------------------------------------------------------------
## Market_Factor                   0.827***   0.988***    0.959***   0.611*** 
##                                 (0.076)    (0.031)     (0.033)     (0.085) 
##                                                                            
## HML                             0.947***    0.023      1.064***   0.254*** 
##                                 (0.085)    (0.035)     (0.037)     (0.095) 
##                                                                            
## Constant                        -0.00003    0.001*     0.001**      0.001  
##                                 (0.001)    (0.001)     (0.001)     (0.002) 
##                                                                            
## ---------------------------------------------------------------------------
## Observations                      248        248         248         248   
## R2                               0.618      0.831       0.919       0.262  
## Adjusted R2                      0.615      0.830       0.919       0.256  
## Residual Std. Error (df = 245)   0.021      0.009       0.009       0.024  
## F Statistic (df = 2; 245)      198.427*** 603.862*** 1,393.322*** 43.517***
## ===========================================================================
## Note:                                           *p<0.1; **p<0.05; ***p<0.01
reg14=lm(data = datapor,r_porBH~SMB+HML)
reg24=lm(data = datapor,r_porBL~SMB+HML)
reg34=lm(data = datapor,r_porSH~SMB+HML)
reg44=lm(data = datapor,r_porSL~SMB+HML)
stargazer(reg14,reg24,reg34,reg44,type = "text")
## 
## ========================================================================
##                                           Dependent variable:           
##                                -----------------------------------------
##                                 r_porBH    r_porBL   r_porSH    r_porSL 
##                                   (1)        (2)       (3)        (4)   
## ------------------------------------------------------------------------
## SMB                            -1.590***  -0.460***   -0.077   1.284*** 
##                                 (0.204)    (0.170)   (0.170)    (0.214) 
##                                                                         
## HML                             2.197***  0.713***   1.528***   -0.193  
##                                 (0.142)    (0.118)   (0.119)    (0.150) 
##                                                                         
## Constant                         -0.001    -0.001     -0.001    -0.0004 
##                                 (0.002)    (0.001)   (0.001)    (0.002) 
##                                                                         
## ------------------------------------------------------------------------
## Observations                      248        248       248        248   
## R2                               0.548      0.165     0.639      0.221  
## Adjusted R2                      0.544      0.158     0.636      0.215  
## Residual Std. Error (df = 245)   0.023      0.019     0.020      0.025  
## F Statistic (df = 2; 245)      148.626*** 24.244*** 216.757*** 34.835***
## ========================================================================
## Note:                                        *p<0.1; **p<0.05; ***p<0.01
reg1=lm(data = datapor,r_porBH~Market_Factor+SMB+HML)
reg2=lm(data = datapor,r_porBL~Market_Factor+SMB+HML)
reg3=lm(data = datapor,r_porSH~Market_Factor+SMB+HML)
reg4=lm(data = datapor,r_porSL~Market_Factor+SMB+HML)

Kết quả tại bảng cho ta thấy sự tác động của từng nhân tố giải thích lên tỷ suất sinh lợi như sau:

- Nhóm ba yếu tố bao gồm yếu tố thị trường, yếu tố quy mô và yếu tố Book to Market (yếu tố giá trị) có ảnh hưởng đến tỷ suất sinh lợi của 50 mã cổ phiếu tại HNX. Kết quả chạy hồi quy mô hình gồm ba yếu tố trên cho hệ số xác định hiệu chỉnh \(\bar{R^2}\) có giá trị trung bình là \(0,715\). Đây là giá trị \(\bar{R^2}\) cao nhất khi so sánh với mô hình thiếu một trong các yếu tố này. Các hệ số hồi quy của mô hình ba nhân tố gần như là có ý nghĩa ở mức 5%. Như vậy, ta cũng có thể nói rằng tỷ suất sinh lợi của cổ phiếu tại HNX ngoài việc chịu tác động khách quan của nhân tố thị trường còn bị tác động bởi những yếu tố thuộc về đặc tính của doanh nghiệp niêm yết như quy mô và tỷ số B/M. 

-Trong ba yếu tố tác động đến tỷ suất sinh lợi thì yếu tố thị trường giữ vai trò quan trọng hơn cả. Điều này được thể hiện qua việc kết quả chạy hồi quy mô hình chỉ gồm một biến thị trường cho giá trị R2 hiệu chỉnh là 0.534 cao hơn so với 0.388 là giá trị R2 hiệu chỉnh của mô hình hồi quy gồm hai biến SMB (thể hiện quy mô) và HML (thể hiện tỷ số B/M). Mặt khác, tất cả các hệ số hồi quy của biến thị trường cho bốn danh mục đầu tư đều có ý nghĩa về mặt thống kê ở mức 05%

-Khi kết hợp biến thị trường và biến SMB hoặc biến HML đã làm tăng đáng kể giá trị R2 hiệu chỉnh so với khi chỉ có một biến thị trường. Điều này được thể hiện qua việc giá trị R2 hiệu chỉnh từ 0.534 cho một biến thị trường đã tăng lên thành 0.623 và 0.655 cho trường hợp kết hợp cả hai biến thị trường và biến SMB hoặc HML. Như vậy, ta cũng có thể thấy rằng yếu tố quy mô và yếu tố giá trị đã giữ một vai trò không nhỏ trong việc giải thích sự thay đổi tỷ suất sinh lợi tại sàn HNX trong khoảng thời gian nghiên cứu từ tháng 1/2022 - 12/2022.

VI. ƯỚC LƯỢNG PHẦN BÙ RỦI RO NHÂN TỐ

Ta có phương trình APT: \[\bar{r}_{i} = r_f + {\beta_{i1}}\lambda_1 + {\beta_{i2}}\lambda_2 + {\beta_{i3}}\lambda_3\] Với các ước lượng của hệ số \(\beta_{iK}\), và \(\bar{r}_{i} \ (i=1\div N)\) đối với các tài sản, để ước lượng phần bù rủi ro nhân tố \(\lambda_k \ (k=1\div K)\) ta lập và ước lượng hàm hồi quy sau: \[\bar{r}_{i} = \gamma + \lambda_1{\beta_{i1}} + \lambda_2{\beta_{i2}} + \lambda_3{\beta_{i2}} + v_i\] Trong đó:

\(\lambda_k \ (k=1\div K)\) là các hệ số hồi quy

\(\beta_k \ (k=1\div K)\) là các biến độc lập

\(i=1\div N\) là các quan sát

1. Tính trung bình lợi suất của từng cổ phiếu

data1 = returns[-1,-1]
#head(data1)
r_tb = colMeans(data1)
View(data.frame(r_tb))

2. Hồi quy lợi suất trung bình của từng cổ phiếu với \(\mathbf{\hat{\beta}_{ik}}\)

Ta gộp dữ liệu về trung bình từng cổ phiếu vừa tính được ở bước 1 với dữ liệu về ước lượng hệ số các nhân tố thành 1 bảng rồi hồi quy và ước lượng mô hình.

attach(coef_table)
datanew1 = as.data.frame(cbind(r_tb, coef_table))
head(datanew1)
##              r_tb       alpha_i beta_MarketFactor     beta_SMB   beta_HML
## MAC -0.0006427060  0.0023837866         0.8890376  2.561450620 -1.2369677
## KSF -0.0004344803 -0.0002519259         0.2378145 -0.197886483 -0.1611583
## NSH -0.0046361632  0.0032167972         1.1374048  0.286267020  1.1095737
## IVS -0.0048518290  0.0007700349         0.9377463  0.001018681  0.7741092
## SCG -0.0005436108  0.0012399375         0.4534594  0.061792257  0.0482609
## FID -0.0067920897  0.0010181358         1.1878662  0.660325590  0.8672210
attach(datanew1)
## The following object is masked _by_ .GlobalEnv:
## 
##     r_tb
## The following objects are masked from coef_table:
## 
##     alpha_i, beta_HML, beta_MarketFactor, beta_SMB
reg=lm(r_tb~beta_MarketFactor+beta_HML+beta_SMB, data=datanew1)
summary(reg)
## 
## Call:
## lm(formula = r_tb ~ beta_MarketFactor + beta_HML + beta_SMB, 
##     data = datanew1)
## 
## Residuals:
##        Min         1Q     Median         3Q        Max 
## -0.0062482 -0.0004967  0.0000891  0.0008021  0.0026090 
## 
## Coefficients:
##                     Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)    
## (Intercept)       -0.0012881  0.0005580  -2.309  0.02551 *  
## beta_MarketFactor -0.0013482  0.0004465  -3.020  0.00412 ** 
## beta_HML          -0.0027043  0.0004308  -6.277 1.11e-07 ***
## beta_SMB          -0.0010386  0.0003860  -2.690  0.00991 ** 
## ---
## Signif. codes:  0 '***' 0.001 '**' 0.01 '*' 0.05 '.' 0.1 ' ' 1
## 
## Residual standard error: 0.001533 on 46 degrees of freedom
## Multiple R-squared:  0.5451, Adjusted R-squared:  0.5154 
## F-statistic: 18.37 on 3 and 46 DF,  p-value: 5.599e-08

Từ kết quả ước lượng trên, với mức ý nghĩa \(5\%\), ta thấy các hệ số nhân tố đều có ý nghĩa thống kê.

Mô hình ước lượng được: \[\bar{r} = -0.0012513 -0.0012513{\beta_{1}} -0.0027316{\beta_{2}} -0.001028{\beta_{3}} + v\]

Ta thấy, phần bù rủi ro của 3 nhân tố đều ước lượng được đều mang dấu âm. Vậy có thể đưa ra nhận xét trong trường hợp 50 cổ phiếu trên sàn HNX rằng: Đối với 3 nhân tố: nhân tố thị trường, nhân tố quy mô vốn hóa, nhân tố chỉ số giá thị trường/giá trị thị trường; các nhà đầu tư sẵn sàng bớt đi một phần trong lợi suất để hạn chế bớt tác động của nhân tố này.

VII. TÍNH MA TRẬN HIỆP PHƯƠNG SAI CỦA 5 MÃ CỔ PHIẾU

Chọn 5 mã cổ phiếu đầu tiên trong bảng dữ liệu là MAC, KSF, NSH, IVS, SCG để lập ma trận hiệp phương sai dựa vào mô hình nhân tố.

Ta có công thức ước lượng ma trận hiệp phương sai như sau: \[ Cov(r_i,r_j)=\sum_{k=1}^{K} \beta_{ik}\beta_{jk}V(F_k)+Cov(\varepsilon_i,\varepsilon_j) \]

Trong đó:

\(Cov(r_i,r_j)\): Hiệp phương sai giữa lợi suất tài sản \(i\) và tài sản \(j\).

\(\beta_{ik}\): Hệ số nhân tố \(k\) trong phương trình APT của tài sản \(i\).

\(\beta_{jk}\): Hệ số nhân tố \(k\) trong phương trình APT của tài sản \(j\).

\(V(F_k)\): Phương sai của nhân tố \(k\).

\(Cov(\varepsilon_i,\varepsilon_j)\): Hiệp phương sai của sai số trong phương trình APT của tài sản \(i\) và tài sản \(j\).

Ta có thể viết gọn công thức trên lại dưới dạng ma trận như sau \[ V=\beta V_F \beta'+ V_{\varepsilon} \] Trong đó:

\(V\): Là ma trận hiệp phương sai lợi suất.

\(\beta\): Là ma trận hệ số của các nhân tố trong các phương trình APT.

\(V_F\): Là ma trận đường chéo, trong đó các phân tử nằm trên đường chéo chính là phương sai của các nhân tố.

\(V_{\varepsilon}\): Là ma trận hiệp phương sai sai số trong các phương trình APT. Do các giả thiết của mô hình đa nhân tố nên đây là một ma trận đường chéo.

1. Ước tính các tham số đầu vào từ dữ liệu đã cho

Từ mô hình APT ở câu 2 rút ra được ma trận các hệ số \(\beta\) và đặt tên ma trận là beta1, tính được phương sai của các nhân tố và phương sai sai số của 5 phương trình APT của 5 mã cổ phiếu đã chọn.

beta=coef_table[1:5,2:4]
betamf=beta[,1]
betasmb=beta[,2]
betahml=beta[,3]
beta1=cbind(betamf,betasmb,betahml)

Tính phương sai các nhân tố

vmf=var(X50_CP_HNX_ff$Market_Factor)
vsmb=var(X50_CP_HNX_ff$SMB)
vhml=var(X50_CP_HNX_ff$HML)

Tạo vector phương sai nhân tố

vf1<-c(vmf,vsmb,vhml)
vf<-matrix(vf1, nrow=1)

2. Ước lượng phương sai sai số của các cổ phiếu

resid_table=data.frame()
dependent1=c(datanew[,7:11])
for (rate in dependent1){
  model1 <- lm(rate~Market_Factor+SMB+HML,data = datanew)
  #print(summary(model))
  #stargazer(model,type = "text")
  resid_values<-resid(model1)
  resid_table<-rbind(resid_table,resid_values)
  
}

#View(resid_table)
re=as.data.frame(t(resid_table))
ve=matrix(c(var(re$V1),var(re$V2),var(re$V3),var(re$V4),var(re$V5)),nrow=1)
varf<-matrix(c(c(vmf,0,0),c(0,vsmb,0),c(0,0,vhml)),nrow=3)
print(varf)
##              [,1]         [,2]        [,3]
## [1,] 0.0003784597 0.0000000000 0.000000000
## [2,] 0.0000000000 0.0001475463 0.000000000
## [3,] 0.0000000000 0.0000000000 0.000303545
covei<-matrix(c(c(var(re$V1),0,0,0,0),c(0,var(re$V2),0,0,0),c(0,0,var(re$V3),0,0),c(0,0,0,var(re$V4),0),c(0,0,0,0,var(re$V5))),nrow=5)
print(covei)
##             [,1]         [,2]        [,3]        [,4]        [,5]
## [1,] 0.001301004 0.0000000000 0.000000000 0.000000000 0.000000000
## [2,] 0.000000000 0.0005463819 0.000000000 0.000000000 0.000000000
## [3,] 0.000000000 0.0000000000 0.001172745 0.000000000 0.000000000
## [4,] 0.000000000 0.0000000000 0.000000000 0.000696476 0.000000000
## [5,] 0.000000000 0.0000000000 0.000000000 0.000000000 0.000446555

Sau khi tạo được ba ma trận đầu vào, ta dừng công thức thứ hai (công thức có dạng ma trận) để tính ma trận hiệp hương sai của 5 mã cổ phiếu.

3. Tính ma trận cov của 5 mã cổ phiếu

v=beta1%*%varf%*%t(beta1)+covei
print(v)
##              [,1]         [,2]         [,3]         [,4]         [,5]
## [1,] 3.032640e-03 6.573949e-05 7.426891e-05 2.524484e-05 1.578057e-04
## [2,] 6.573949e-05 5.814474e-04 3.973284e-05 4.650196e-05 3.664777e-05
## [3,] 7.426891e-05 3.973284e-05 2.048157e-03 6.644314e-04 2.140615e-04
## [4,] 2.524484e-05 4.650196e-05 6.644314e-04 1.211179e-03 1.722819e-04
## [5,] 1.578057e-04 3.664777e-05 2.140615e-04 1.722819e-04 5.256463e-04

Ta kiểm tra lại bằng cách tính trực tiếp ma trận covarian trên chuỗi lợi suất và được kết quả như sau:

datar=data.frame(
  R1= returns[,2],
  R2= returns[,3],
  R3= returns[,4],
    R4= returns[,5],
    R5= returns[,6]          )
# Tính ma trận hiệp phương sai
cov_matrix <- cov(datar)

# In ma trận hiệp phương sai
print(cov_matrix)
##               R1            R2           R3            R4           R5
## R1  1.916567e-03 -2.719641e-05 6.523179e-04  5.969768e-04 2.469839e-04
## R2 -2.719641e-05  5.768579e-04 4.693972e-05 -6.609907e-05 3.547318e-05
## R3  6.523179e-04  4.693972e-05 2.528022e-03  1.086141e-03 3.898277e-04
## R4  5.969768e-04 -6.609907e-05 1.086141e-03  1.405256e-03 2.590896e-04
## R5  2.469839e-04  3.547318e-05 3.898277e-04  2.590896e-04 5.355623e-04

VIII. PHÂN TÍCH RỦI RO DANH MỤC CỦA 5 CỔ PHIẾU VỚI TRỌNG SỐ BẰNG NHAU

Danh mục \(P\) có 5 cổ phiếu như đã chọn ở câu 4 có trọng số đều bằng 0.2. Ta cần phân tích rủi ro cho danh mục \(P\) này.

#Xây dựng vector trọng số
w<-matrix(rep(0.2,5), nrow=1)

-Từ câu 4 ta có ma trận hiệp phương sai của 5 cổ phiếu là v.

-Tổng rủi ro tài sản được tính theo công thức sau:

Tổng rủi ro tài sản = Rủi ro nhân tố của tài sản + Rủi ro riêng \[\sigma_i=V(r_i)=\sum_{k=1}^{K}\beta_{ik}^2V(F_k)+V(\varepsilon_i) \]

Rủi ro nhân tố của tài sản = \(\sum_{k=1}^{K}\beta_{ik}^2V(F_k)\)

Rủi ro riêng của tài sản = \(V(\varepsilon_i)\)

#Rủi ro nhân tố của cổ phiếu 1 (MAC)
rrnt1=(beta[1,1])^2*vmf+(beta[1,2])^2*vsmb+(beta[1,3]^2*vhml)
#Rủi ro riêng của cổ phiếu 1 (MAC)
rrr1=var(re$V1)
#Tổng rủi ro cổ phiếu 1 (MAC)
trr1=rrnt1+rrr1
print(trr1)
## [1] 0.00303264
# Tổng rủi ro cổ phiếu 1 (MAC)
trr1_1=v[1,1]
print (trr1_1)
## [1] 0.00303264

Kiểm tra lại: Ta thấy tổng rủi ro của cổ phiếu MAC tính bằng công thức bằng với phần tử tương ứng trên hiệp phương sai ở câu 4.

  • Phương trình nhân tố đối với danh mục P \[r_P=\alpha_P+\sum_{k=1}^{K}\beta_{Pk}V(F_k)+\varepsilon_P \] Trong đó:
  • \(\alpha_P =\sum_{i=1}^{N}w_i\alpha_i\)
  • \(\beta_{Pk}=\sum_{i=1}^{N}{w_i}\beta_{ik}\)
  • \(\varepsilon_P=\sum_{i=1}^{N}w_i\varepsilon_i\)

Tổng rủi ro danh mục được tính theo công thức sau:

Tổng rủi ro danh mục = Rủi ro nhân tố của danh mục + Rủi ro riêng \[\sigma_P=V(r_P)=\sum_{k=1}^{K}\beta_{Pk}^2V(F_k)+\sum_{i=1}^{N}w_i^2V(\varepsilon_i) \] Rủi ro nhân tố của danh mục = \(\sum_{k=1}^{K}\beta_{Pk}^2V(F_k)\)

Rủi ro riêng của danh mục= \(\sum_{i=1}^{N}w_i^2V(\varepsilon_i)\)

#Tính vector beta_p
beta_p=w%*%beta1
print(beta_p)
##         betamf   betasmb   betahml
## [1,] 0.7310925 0.5425284 0.1067636
#Rủi ro nhân tố của danh mục
rrnt=(beta_p)^2%*%t(vf)
print(rrnt)
##              [,1]
## [1,] 0.0002491736
#Rủi ro riêng của danh mục
rrr=w^2%*%t(ve)
print(rrr)
##              [,1]
## [1,] 0.0001665265
#Tổng rủi ro danh mục
trr=rrnt+rrr
print(trr)
##              [,1]
## [1,] 0.0004157001

Từ kết quả trên ta có được rủi ro nhân tố của danh mục = 0.0002068686; rủi ro riêng của danh mục = 0.0001748551 và tổng rủi ro danh mục = 0.0003817237

IX. KIỂM ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP CỦA PHƯƠNG TRÌNH APT

Ta có phương trình APT như sau: \[r ̅_i= γ+λ_{MF}β_{i,MF}+λ_{HML}β_{i,HML}+λ_{SMB}β_{i,SMB}\]

1. Kiểm định nếu tài sản \(i\) có các hệ số nhân tố = 0 thì \(E(r_i)=r_f\) hay không

Điều này có nghĩa là chúng ta cần phải thực hiện kiểm định T-test rằng \(\gamma=r_f\) hay là hệ số chặn ước lượng từ câu 3 có bằng \(r_f\) hay không? Tuy nhiên, để thực hiện được kiểm định T, hệ số chặn ước lượng này phải là hệ số góc ước lượng của một biến, do vậy, chúng ta sẽ tạo một biến a có giá trị bằng 1 để kết quả sau khi ước lượng lại mô hình vẫn sẽ được như ở câu 3.

library(car)
## Loading required package: carData
a=c(rep(1,50))
print(a)
##  [1] 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
## [39] 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
datanew2 = cbind(datanew1,a)
print(datanew2)
##              r_tb       alpha_i beta_MarketFactor     beta_SMB    beta_HML a
## MAC -0.0006427060  0.0023837866         0.8890376  2.561450620 -1.23696766 1
## KSF -0.0004344803 -0.0002519259         0.2378145 -0.197886483 -0.16115832 1
## NSH -0.0046361632  0.0032167972         1.1374048  0.286267020  1.10957372 1
## IVS -0.0048518290  0.0007700349         0.9377463  0.001018681  0.77410925 1
## SCG -0.0005436108  0.0012399375         0.4534594  0.061792257  0.04826090 1
## FID -0.0067920897  0.0010181358         1.1878662  0.660325590  0.86722102 1
## BNA -0.0041795262 -0.0012203880         0.6336904  0.845027005 -0.11565334 1
## NRC -0.0074166607 -0.0025047358         0.3048595 -1.649048557  1.96309367 1
## VGS -0.0053677968  0.0023137401         1.6513345  0.978961657  0.20397619 1
## AAV -0.0069219640  0.0008794202         1.1583480  0.132619404  1.16033366 1
## VFS  0.0002793234  0.0022766973         0.4563539 -0.151200583  0.21571992 1
## EVS -0.0047270664 -0.0015949293         0.5410575 -1.242785967  0.96202984 1
## LIG -0.0065728559  0.0015673865         1.3925633  0.603221612  0.77909178 1
## API -0.0053541246  0.0021497416         1.3208396 -0.558117925  1.26468759 1
## ITQ -0.0054130498  0.0026839229         1.1206533  0.265336501  1.23728594 1
## TTH -0.0060893822  0.0016458199         1.0351835  0.370580848  1.17171138 1
## IDJ -0.0050977164  0.0040080280         2.0327429 -0.135647946  0.75326193 1
## HOM -0.0029390162  0.0017131006         0.6581199  0.085327799  0.73134931 1
## HAD -0.0040500586 -0.0002597773         0.5577853  0.629804365  0.31514246 1
## MST -0.0063082309 -0.0011401867         0.6143793  0.241633911  0.83713428 1
## CSC -0.0045411580  0.0023643849         1.5045302 -0.555577525  0.78676080 1
## VNR -0.0017448270  0.0009347249         0.7956411 -0.502838242  0.20358310 1
## L14 -0.0066527783  0.0027920485         2.3812324  0.076608987  0.21671979 1
## AMV -0.0058091824  0.0010128781         0.9796951  0.024351482  1.06982354 1
## SRA -0.0055786482  0.0003673596         0.8441155  0.187535424  0.92988770 1
## LAS -0.0040511412  0.0009940508         1.3104956  0.022650552  0.18362367 1
## VC7 -0.0053472078  0.0020371395         1.2031890  0.629019633  0.76935840 1
## VCS -0.0026299467  0.0005776182         0.6911626 -0.331247755  0.39558439 1
## IDV -0.0027083377 -0.0003737913         0.5217549  0.526295305 -0.05852678 1
## CMS -0.0066723713 -0.0022121961         0.9075758  1.334993834 -0.28809639 1
## PVB -0.0022502668  0.0019633593         1.3702777  1.545013619 -0.83147191 1
## CTC -0.0062654353  0.0005829586         0.9404881  0.214169573  1.01828488 1
## DXP -0.0037645232  0.0010242183         0.8842160  0.464412753  0.29462554 1
## MBS -0.0038012619  0.0029473789         1.6328262 -0.791531037  0.68817925 1
## DDG  0.0010915156  0.0013070636         0.1036981  0.097430610 -0.09191386 1
## THD -0.0077531220 -0.0056440873         0.9580014 -0.124137678 -0.34976909 1
## TVD -0.0018560764  0.0028548564         1.1617822  1.075107936 -0.26809303 1
## TNG -0.0033109052  0.0018660395         1.4808869 -0.836233066  0.34207630 1
## TIG -0.0041764351  0.0023984067         1.0806185 -0.570173984  1.14795826 1
## PVC -0.0012668960  0.0033182062         1.8433303  2.302174443 -1.55876091 1
## PVS -0.0009838845  0.0021749785         1.4041410  1.056617692 -1.01482701 1
## SHS -0.0047976048  0.0022922226         1.6548986 -0.864376004  0.79522147 1
## NTP -0.0019113718 -0.0001474411         0.6698952  0.172207266 -0.25911430 1
## APS -0.0059548654  0.0031738325         2.1384429  0.151100287  0.55354108 1
## BVS -0.0025706569  0.0030233633         1.3248679 -0.516208158  0.56199462 1
## BCC -0.0042353216  0.0030605445         1.1875407 -0.982060061  1.46838510 1
## DL1 -0.0062366196  0.0017211294         1.1959815  0.075689207  1.17906603 1
## HUT -0.0015348837  0.0040005955         1.4755270 -0.273312438  0.27912829 1
## VC3 -0.0017144165  0.0000616807         0.4683619 -0.015086787  0.04240335 1
## TAR -0.0052636302  0.0007153573         1.4935091  0.001601341  0.20205649 1
reg1=lm(r_tb~a+beta_MarketFactor+beta_HML+beta_SMB+0, data=datanew2)
summary(reg1)
## 
## Call:
## lm(formula = r_tb ~ a + beta_MarketFactor + beta_HML + beta_SMB + 
##     0, data = datanew2)
## 
## Residuals:
##        Min         1Q     Median         3Q        Max 
## -0.0062482 -0.0004967  0.0000891  0.0008021  0.0026090 
## 
## Coefficients:
##                     Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)    
## a                 -0.0012881  0.0005580  -2.309  0.02551 *  
## beta_MarketFactor -0.0013482  0.0004465  -3.020  0.00412 ** 
## beta_HML          -0.0027043  0.0004308  -6.277 1.11e-07 ***
## beta_SMB          -0.0010386  0.0003860  -2.690  0.00991 ** 
## ---
## Signif. codes:  0 '***' 0.001 '**' 0.01 '*' 0.05 '.' 0.1 ' ' 1
## 
## Residual standard error: 0.001533 on 46 degrees of freedom
## Multiple R-squared:  0.8977, Adjusted R-squared:  0.8888 
## F-statistic: 100.9 on 4 and 46 DF,  p-value: < 2.2e-16
x=X50_CP_HNX_ff[1,3]
x1 = as.numeric(x)
print(x1)
## [1] 9.027778e-05
linearHypothesis(reg1,c("a=0.00009027778"))
## Linear hypothesis test
## 
## Hypothesis:
## a = 9.027778e - 05
## 
## Model 1: restricted model
## Model 2: r_tb ~ a + beta_MarketFactor + beta_HML + beta_SMB + 0
## 
##   Res.Df        RSS Df  Sum of Sq      F  Pr(>F)  
## 1     47 0.00012245                               
## 2     46 0.00010811  1 1.4343e-05 6.1029 0.01726 *
## ---
## Signif. codes:  0 '***' 0.001 '**' 0.01 '*' 0.05 '.' 0.1 ' ' 1

Với cặp giả thuyết: \[ \begin{cases} H_0: E(r_i)=r_f \\ H_1: E(r_i )≠r_f \end{cases} \]

Từ kết quả chúng ta thấy: với mức ý nghĩa 5%, \(p-value = 0.01764 < 0.05\), do đó bác bỏ \(H_0\), hay là \(E(r_i )≠r_f\). Vậy, chúng ta có kết luận như sau: với mức ý nghĩa 5%, nếu tài sản \(i\) có các hệ số nhân tố bằng 0 thì lợi suất kỳ vọng của tài sản \(i\) khác với lợi suất phi rủi ro.

2. Kiểm định dạng hàm đúng (dạng tuyến tính)

Để thực hiện kiểm định này, chúng ta sẽ dùng kiểm định Reset Test với cặp giả thuyết như sau:

library(lmtest)

resettest(reg1, type="regressor")
## 
##  RESET test
## 
## data:  reg1
## RESET = 1.7389, df1 = 8, df2 = 38, p-value = 0.1209

\[ \begin{cases} H_0: Dạng\ hàm \ đúng \\ H_1: Dạng\ hàm \ sai \end{cases} \] Từ kết quả chúng ta thấy, với mức ý nghĩa 5%, \(p-value = 0.1346 > 0.05\), do đó chưa có cơ sở bác bỏ \(H_0\), hay là dạng hàm đúng. Như vậy, chúng ta có kết luận như sau: với mức ý nghĩa 5%, dạng phương trình hồi quy là đúng, hay là lợi suất kỳ vọng của các tài sản có liên hệ tuyến tính với các hệ số nhân tố và chỉ có các hệ số nhân tố là biến giải thích trong phương trình APT.

X. MÔ HÌNH FAMA - FRENCH NĂM NHÂN TỐ

XI. BACK TEST

XII. KẾT LUẬN

XIII. TÀI LIỆU THAM KHẢO

DANH SÁCH THÀNH VIÊN VÀ BẢNG PHÂN CHIA CÔNG VIỆC