1 Ma trận

Ma trận cấp \(m\times n\) là một bảng gồm \(m\) hàng và \(n\) cột, ký hiệu là \(A_{m\times n}\). \[ A_{m\times n}=\begin{bmatrix} a_{11} & a_{12} & \cdots & a_{1n}\\ a_{21} & a_{22} & \cdots & a_{2n}\\ \vdots & \vdots & \ddots & \vdots\\ a_{m1} & a_{m2} & \cdots & a_{mn} \end{bmatrix} \text{ hoặc } A_{m\times n}=\begin{pmatrix} a_{11} & a_{12} & \cdots & a_{1n}\\ a_{21} & a_{22} & \cdots & a_{2n}\\ \vdots & \vdots & \ddots & \vdots\\ a_{m1} & a_{m2} & \cdots & a_{mn} \end{pmatrix} \]

ví dụ: \[ A=\begin{bmatrix} 1 & -2 & 5 & 8\\ 4 & -6 & 7 & 3 \end{bmatrix}; B=\begin{bmatrix} 9 & -5 & 5 & 1\\ 0 & -2 & 1 & 1\\ 2 & -3 & 8 & 9\\ \end{bmatrix} \] Ma trận cột, ma trận hàng

\[ A=\begin{bmatrix} 1 \\ -2 \\ 5 \\ 8\\ \end{bmatrix}; B = \begin{bmatrix} 1 & -2 & 5 & 8 &3 \end{bmatrix} \] Ma trận vuông

\[ B=\begin{bmatrix} 6 & -1\\ 2 & 3 \end{bmatrix}; A=\begin{bmatrix} 1 & -2 & 5 & 8\\ 4 & -6 & 7 & 3\\ 2 & 4 & 6 & 9\\ -3 & -2 & 10& 1 \end{bmatrix} \] Lưu ý: Ma trận vuông có khái niệm đường chéo chính/phụ.

Ma trận tam giác trên/dưới \[ A=\begin{bmatrix} 1 & -2 & 5 & 8\\ 0 & 8 & 7 & 3\\ 0 & 0 & 9 & 9\\ 0 & 0 & 0& 1 \end{bmatrix}; B=\begin{bmatrix} 1 & 0 & 0\\ 4 & 6 & 0\\ 2 & 4 & 6\\ \end{bmatrix} \] Ma trận đơn vị

\[ I_4=\begin{bmatrix} 1 & 0 & 0 & 0\\ 0 & 1 & 0 & 0\\ 0 & 0 & 1 & 0\\ 0 & 0 & 0& 1 \end{bmatrix}; I_3=\begin{bmatrix} 1 & 0 & 0\\ 0 & 1 & 0\\ 0 & 0 & 1\\ \end{bmatrix} \] Ma trận bậc thang theo hàng: Là ma trận khi xét 2 hàng bất kỳ thì phần tử khác 0 đầu tiên của hàng bên dưới luôn luôn nằm bên phải phần tử khác 0 đầu tiên của hàng bêm trên.

Ví dụ: \[A=\begin{bmatrix} 1 & -2 & 5 & 8\\ 0 & -6 & 7 & 3\\ 0 & 0 & 0 & 9 \end{bmatrix}\]

2 Các phép toán trên ma trận

2.1 Nhân số thực với ma trận, Cộng/Trừ ma trận

Điều kiện thực hiện: Cùng cấp.

Cho các ma trận sau: \[ A = \begin{bmatrix} 3 & 2 & 0\\ -1 & 2 & 4\\ 1 & 1 & 3\\ \end{bmatrix}; B=\begin{bmatrix} 1 & 0 & 0\\ 4 & 6 & 0\\ 2 & 4 & 6\\ \end{bmatrix} \] Tính \(2A - 3B\)! \[ 2A - 3B = 2\begin{bmatrix} 3 & 2 & 0\\ -1 & 2 & 4\\ 1 & 1 & 3\\ \end{bmatrix}-3\begin{bmatrix} 1 & 0 & 0\\ 4 & 6 & 0\\ 2 & 4 & 6\\ \end{bmatrix} = \begin{bmatrix} 3 & 4 & 0\\ -14 & -14 & 8\\ -4 & -10 & -12\\ \end{bmatrix} \]

2.2 Nhân hai ma trận

Điều kiện: Số cột của ma trận đứng trước bằng với số hàng của ma trận đứng sau.

\[ \begin{bmatrix} a_{11} & a_{12} & \cdots & a_{1n}\\ a_{21} & a_{22} & \cdots & a_{2n}\\ \vdots & \vdots & \ddots & \vdots\\ a_{m1} & a_{m2} & \cdots & a_{mn} \\ \end{bmatrix} \times \begin{bmatrix} b_{11} & b_{12} & \cdots & b_{1p}\\ b_{21} & b_{22} & \cdots & b_{2p}\\ \vdots & \vdots & \ddots & \vdots\\ b_{n1} & b_{n2} & \cdots & b_{np} \end{bmatrix} = \begin{bmatrix} c_{11} & c_{12} & \cdots & c_{1p}\\ c_{21} & c_{22} & \cdots & c_{2p}\\ \vdots & \vdots & \ddots & \vdots\\ c_{m1} & c_{m2} & \cdots & c_{mp} \end{bmatrix} \]

\[ c_{ij}= a_{i1} b_{1j} + a_{i2} b_{2j} +\cdots+ a_{in} + b_{nj} = \sum_{k=1}^n a_{ik}b_{kj} \]

Ví dụ: Cho 2 ma trận

\[ A = \begin{bmatrix}3 & 2 & 0\\-1 & 2 & 4\\1 & 1 & 3\end{bmatrix}; B = \begin{bmatrix}1 & 2 & 4\\-1 & 3 &5\end{bmatrix} \] Tính \(AB\) và tính \(BA\) \[ AB = \begin{bmatrix}3 & 2 & 0\\-1 & 2 & 4\\1 & 1 & 3 \end{bmatrix}\begin{bmatrix}1 & 2 & 4\\-1 & 3 &5 \end{bmatrix} \] \[ BA = \begin{bmatrix}1 & 2 & 4\\-1 & 3 &5 \\ \end{bmatrix}\begin{bmatrix} 3 & 2 & 0\\-1 & 2 & 4\\1 & 1 & 3\end{bmatrix} \]

2.3 Định thức ma trận (vuông)

\(A\) là ma trận (vuông) cấp \(n\), định thức của \(A\) được ký hiệu là \(|A|\) hoặc \(det(A)\) và định nghĩa như sau:

  • Nếu \(n=1\) thì \(|A| = a_{11}\)
  • Nếu \(n>1\) thì \(|A| = \sum_{j=1}^n (-1)^{1+j}a_{1j}|M_{1j}|\), với \(M_{1j}\) là ma trận có được từ ma trận \(A\) bỏ đi hàng 1 cột \(j\).

Ví dụ: \(A = \begin{bmatrix}3 & 2 & 0\\-1 & 2 & 4\\1 & 1 & 3 \end{bmatrix}\), tính \(|A|\).

\(|A| = (-1)^{1+1}.3.\begin{bmatrix}2&4\\1&3 \end{bmatrix} + (-1)^{1+2}.2.\begin{bmatrix}-1&4\\1&3 \end{bmatrix} +(-1)^{1+1}.0.\begin{bmatrix}-1&2\\1&1 \end{bmatrix}\)

Ví dụ:

3 Hạng của ma trận

  • Định thức con cấp \(k\): Cho \(A_{m\times n}\), từ ma trận này bỏ đi một số hàng và một số cột để còn lại ma trận vuông cấp \(k\), ký hiệu là \(A_k\), \(|A_k|\) gọi là định thức con cấp \(k\) của \(A\).
  • Hạng của ma trận \(A\) là cấp cao nhất của các định thức con khác 0 của \(A\), hạng của của \(A\) ký hiệu là rank(A).

4 Các phép biến đổi trên ma trận

4.1 Các phép biến đổi sơ cấp trên hàng

  • Đổi chỗ 2 hàng.
  • Nhân một số thực khác không với 1 hàng.
  • Thay hàng thứ \(i\) bởi hàng thứ \(i\) cộng \(k\) lần hàng khác.

4.2 Chuyển vị ma trận

Chuyển vị ma trận là cột thành hàng hoặc chuyển hàng thành cột. Ma trận chuyển vị của ma trận \(A\) ký hiệu là.

Ví dụ: Cho \[A = \begin{bmatrix}1 & 2 & 4\\-1 & 3 &5\end{bmatrix}; A^T=\begin{bmatrix}1 & -1\\2&3\\4&5\end{bmatrix}\]. Chuyển vị của \(B\) là:

Ví dụ: cho \(A= \begin{bmatrix}3 & 2 & 0\\-1 & 2 & 4\\1 & 1 & 3\\ 2&2&5 \end{bmatrix}\).

\[A= \begin{bmatrix}3 & 2 & 0\\-1 & 2 & 4\\1 & 1 & 3\\ 2&2&5 \end{bmatrix} \longrightarrow \begin{bmatrix}2&2&5\\-1 & 2 & 4\\1 & 1 & 3\\ 3 & 2 & 0\end{bmatrix}\longrightarrow \begin{bmatrix}2&2&5\\-1 & 2 & 4\\3 & 3 & 9\\ 3 & 2 & 0\end{bmatrix}\longrightarrow \begin{bmatrix} 2&2&5\\-1 & 2 & 4\\0 & 9 & 21\\ 3 & 2 & 0 \end{bmatrix}\] \(h_3:=h_3 + 3h_2\)

4.3 Sử dụng các phép biến đổi trên hàng tìm hạng của ma trận

Các tính chất hạng của ma trận:

  • Các phép biến đổi sơ cấp trên hàng không làm thay đổi hạng của ma trận.
  • Phép chuyển vị không làm thay đổi hạng của ma trận.
  • \(rank(A) \le min\{m,n\}\)

Thuật toán tìm hạng của ma trận \(A\): Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên hàng để biến ma trận \(A\) thành ma trận bậc thang theo hàng, số hàng còn lại khác 0 là hạng của ma trận.