1 Bài tập về nhà tuần 2

Chọn và giải thích về đối tượng ( vấn đề ) cần mô phỏng ( có ít nhất 6 biến ngẫu

nhiên đầu vào)

1.1 Đối tượng: Mô phỏng lợi nhuận tháng của quán nước Thái Phúc

1.2 Giải thích:

Doanh thu = Số lượng * Đơn giá

Thông tin và dữ liệu về đơn giá,số lượng các món nước bán ra hàng ngày của quán trong 1

năm (6 món với 365 quan sát).

  • Tên cửa hàng : Thái Phúc Tea

  • Địa chỉ: 92 Nguyễn Công Trứ, phường Tự An, TP Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đak Lak

  • Lĩnh vực kinh doanh: Ăn uống

  • Đối tượng kinh doanh: Tất cả các đối tượng có khả năng chi trả kinh tế;

  • Hình thức kinh doanh: phục vụ tại quán, mang đi

  • Diện tích: 200m2

Menu

  • Sữa tươi trân châu đường đen: 35.000đ/ly

  • Trà sữa truyền thống: 25.000đ/ly

  • Trà sữa hoàng kim: 30.000đ/ly

  • Trà sen tứ quý: 35.000đ/ ly

  • Trà vải: 35.000đ/ly

  • Cà phê: 20.000đ/ly

library(readxl)
## Warning: package 'readxl' was built under R version 4.3.1
MPNN <- read_excel("~/MPNN.xlsx")
View(MPNN)
MPNN
## # A tibble: 365 × 6
##    STTCĐĐ  TSTT  TSHK  TSTQ    TV    CF
##     <dbl> <dbl> <dbl> <dbl> <dbl> <dbl>
##  1     26    16     8     8    21    12
##  2     30    17     9     9    15    15
##  3     22     9     8    18     4    12
##  4     26    15     7    16     6     9
##  5     17    17     4    10     8     3
##  6     15    22     9     4    11     3
##  7     28     2     6    19    13    13
##  8      7     6     3    17    22    10
##  9     12    20    10    11    26     9
## 10     26    14     2     3     6     9
## # ℹ 355 more rows

2 Bài tập về nhà tuần 3

2.1 Dữ kiệu nghiên cứu:

summary(MPNN)
##      STTCĐĐ           TSTT            TSHK             TSTQ       
##  Min.   : 1.00   Min.   : 1.00   Min.   : 2.000   Min.   : 1.000  
##  1st Qu.: 8.00   1st Qu.: 6.00   1st Qu.: 4.000   1st Qu.: 4.000  
##  Median :16.00   Median :12.00   Median : 6.000   Median : 9.000  
##  Mean   :15.66   Mean   :12.47   Mean   : 6.375   Mean   : 9.389  
##  3rd Qu.:24.00   3rd Qu.:18.00   3rd Qu.: 9.000   3rd Qu.:14.000  
##  Max.   :30.00   Max.   :25.00   Max.   :11.000   Max.   :20.000  
##        TV              CF        
##  Min.   : 1.00   Min.   : 1.000  
##  1st Qu.: 8.00   1st Qu.: 5.000  
##  Median :15.00   Median : 8.000  
##  Mean   :15.25   Mean   : 7.918  
##  3rd Qu.:22.00   3rd Qu.:11.000  
##  Max.   :30.00   Max.   :15.000
sd(MPNN$STTCĐĐ)
## [1] 8.861863

Biến STTCĐĐ có giá trị trung bình là 15.14 và độ lệch chuẩn là 8.576192

sd(MPNN$TSTT)
## [1] 7.122351

Biến TSTT có giá trị trung bình là 12.5 và độ lệch chuẩn là 7.18577

sd(MPNN$TSHK)
## [1] 2.889721

Biến TSHK có giá trị trung bình là 6.542 và độ lệch chuẩn là 2.768837

sd(MPNN$TSTQ)
## [1] 5.501437

Biến TSTQ có giá trị trung bình là 9.89 và độ lệch chuẩn là 5.562733

sd(MPNN$TV)
## [1] 8.38166

Biến TV có giá trị trung bình là 14.69 và độ lệch chuẩn là 8.330012

sd(MPNN$CF)
## [1] 4.165377

Biến CF có giá trị trung bình là 8.186 và độ lệch chuẩn là 4.40633

2.2 Xác định ngẫu nhiên phân phối chuẩn

  • Đồ thị phân phối số lượng sữa tươi trân châu đường đen
hist(MPNN$STTCĐĐ)

Kiểm định phân phối chuẩn

Gỉa thuyết:

H0: STTCĐĐ theo phân phối chuẩn

H1: STTCĐĐ không theo phân phối chuẩn

LNG<- as.data.frame(MPNN$STTCĐĐ)
shapiro.test(MPNN$STTCĐĐ)
## 
##  Shapiro-Wilk normality test
## 
## data:  MPNN$STTCĐĐ
## W = 0.94506, p-value = 2.159e-10

Vì p_value= 2.444e-09 < 5% nên bác bỏ giả thuyết HO chấp nhận H1, nghĩa là STTCĐĐ không

theo phân phối chuẩn

  • Đồ thị phân phối số lượng trà sữa truyền thống
hist(MPNN$TSTT)

Kiểm định phân phối chuẩn

Gỉa thuyết:

H0: TSTT theo phân phối chuẩn

H1: TSTT không theo phân phối chuẩn

LNG<- as.data.frame(MPNN$TSTT)
shapiro.test(MPNN$TSTT)
## 
##  Shapiro-Wilk normality test
## 
## data:  MPNN$TSTT
## W = 0.95152, p-value = 1.377e-09

Vì p_value= 1.4113e-09 < 5% nên bác bỏ giả thuyết HO chấp nhận H1, nghĩa là TSTT không

theo phân phối chuẩn

  • Đồ thị phân phối số lượng trà sữa hoàng kim
hist(MPNN$TSHK)

Kiểm định phân phối chuẩn

Gỉa thuyết:

H0: TSHK theo phân phối chuẩn

H1: TSHK không theo phân phối chuẩn

LNG<- as.data.frame(MPNN$TSHK)
shapiro.test(MPNN$TSHK)
## 
##  Shapiro-Wilk normality test
## 
## data:  MPNN$TSHK
## W = 0.93352, p-value = 1.087e-11

Vì p_value= 1.703e-10 < 5% nên bác bỏ giả thuyết HO chấp nhận H1, nghĩa là TSHK không

theo phân phối chuẩn

  • Đồ thị phân phối số lượng trà sen tứ quý
hist(MPNN$TSTQ)

Kiểm định phân phối chuẩn

Gỉa thuyết:

H0: TSTQ theo phân phối chuẩn

H1: TSTQ không theo phân phối chuẩn

LNG<- as.data.frame(MPNN$TSTQ)
shapiro.test(MPNN$TSTQ)
## 
##  Shapiro-Wilk normality test
## 
## data:  MPNN$TSTQ
## W = 0.94902, p-value = 6.619e-10

Vì p_value= 6.888e-09 < 5% nên bác bỏ giả thuyết HO chấp nhận H1, nghĩa là TSTQ không

theo phân phối chuẩn

  • Đồ thị phân phối số lượng trà vải
hist(MPNN$TV)

Kiểm định phân phối chuẩn

Gỉa thuyết:

H0: TV theo phân phối chuẩn

H1: TV không theo phân phối chuẩn

LNG<- as.data.frame(MPNN$TV)
shapiro.test(MPNN$TV)
## 
##  Shapiro-Wilk normality test
## 
## data:  MPNN$TV
## W = 0.96072, p-value = 2.558e-08

Vì p_value= 5.267e-09 < 5% nên bác bỏ giả thuyết HO chấp nhận H1, nghĩa là TV không

theo phân phối chuẩn

  • Đồ thị phân phối số lượng cà phê
hist(MPNN$CF)

Kiểm định phân phối chuẩn

Gỉa thuyết:

H0: CF theo phân phối chuẩn

H1: CF không theo phân phối chuẩn

LNG<- as.data.frame(MPNN$CF)
shapiro.test(MPNN$CF)
## 
##  Shapiro-Wilk normality test
## 
## data:  MPNN$CF
## W = 0.95637, p-value = 6.15e-09

Vì p_value= 6.88e-11 < 5% nên bác bỏ giả thuyết HO chấp nhận H1, nghĩa là CF không

theo phân phối chuẩn

3 Bài tập về nhà tuần 4

3.1 Xác định mô hình cho đối tượng

Doanh thu = α + β1_STTCĐL + β2_TSTT + β3_TSHK + β4_TSTQ + β5_TV + β6_CF + u

Giải thích mô hình:

α là hằng số

β1_STTCĐL + β2_TSTT + β3_TSHK + β4_TSTQ + β5_TV + β6_CF là các hệ số hồi quy,thể hiện sự tác động của các biến độc lập đến biến phụ thuộc là Doanh thu. Chúng cho biết khi các biến độc lập thay đổi (tăng/giảm) một đơn vị thì biến phụ thuộc sẽ

thay đổi đúng bằng đơn vị biến độc lập thay đổi.

biến khác không đổi.

u là sai số ngẫu nhiên

3.2 Mô phỏng doanh thu theo mô hình

library(readxl)
DataDT <- read_excel("D:/DataDT.xlsx")
View(DataDT)

3.3 Mô phỏng biểu đồ doanh thu của quán Thái Phúc Tea trong 365 ngày

library(ggplot2)
## Warning: package 'ggplot2' was built under R version 4.3.1
library(scales)
## Warning: package 'scales' was built under R version 4.3.1
ggplot(data = DataDT, aes(x = Doanhthu)) + 
  geom_histogram ( fill = "pink", col = "white") +
  labs(x = "Doanh thu",
       y = "Số ngày", 
       title = "Biểu đồ doanh thu của Thái Phúc Tea") +
  scale_x_continuous(labels = comma)
## `stat_bin()` using `bins = 30`. Pick better value with `binwidth`.