NHIỆM VỤ 2:

Chọn và giải thích về đối tượng (vấn đề) cần mô phỏng (có ít nhất 6 biến ngẫu nhiên đầu vào).

1. GIỚI THIỆU ĐỐI TƯỢNG MÔ PHỎNG

1.1. CỬA HÀNG

Phúc Long là thương hiệu tiên phong với nhiều ý tưởng sáng tạo đi đầu trong ngành trà và cà phê. Phúc Long có nhiều chi nhánh rải rác khắp TP HCM và các tỉnh trên toàn Việt Nam, số lượng bán ra có thể lên đến hàng ngàn ly một ngày.

Menu Phúc Long bao gồm nhiều nhóm thức uống như: Trà nguyên bản, Trà sữa nguyên bản, Đá xay, Cà phê.

Cửa hàng lấy dữ liệu: Phúc Long Kha Vạn Cân (734 Kha Vạn Cân, KP. 5, Phường Linh Đông, TP. Thủ Đức, TP.HCM). Của hàng có diện tích 60m2, có 2 không gian bao gồm trong nhà và ngoài trời, phù hợp với nhiều nhu cầu của khách hàng.

knitr::include_graphics("C:/Users/ASUS/Downloads/phuclong.jpg")
## Warning in knitr::include_graphics("C:/Users/ASUS/Downloads/phuclong.jpg"): It
## is highly recommended to use relative paths for images. You had absolute paths:
## "C:/Users/ASUS/Downloads/phuclong.jpg"

1.2. GIÁ SẢN PHẨM

Giá của từng thức uống được lấy từ trang web https://phuclong.com.vn/en/category/thuc-uong

library(readxl)
PHUCLONG <- read_excel("D:/MPNN/data/PHUC LONG.xlsx", 
    sheet = "Sheet3")
knitr::kable(PHUCLONG)
DRINK REGURA SIZE BIG SIZE
Hồng Trà Caramel Dừa Đá Xay 70000 -
Hồng Trà Sữa Caramel 55000 60000
Trà Ô Long Dừa Caramel 55000 60000
Trà Ô Long Mãng Cầu 50000 55000
Hồng Trà Chanh 40000 45000
Trà Lài Đác Thơm 50000 55000
Trà Nhãn Sen 50000 55000
Trà Vải Lài 50000 55000
Lucky Tea 50000 55000
Hồng Trà Đào 40000 45000
Trà Ô Long Dâu 50000 55000
Trà Sữa Matcha 45000 50000
Hồng Trà Đào Sữa 45000 50000
Trà Sữa Berry Berry 60000 70000
Hồng Trà Sữa 45000 50000
Trà Sữa Phúc Long 45000 50000
Trà Ô Long Sữa 45000 50000
Nhãn Đá Xay 70000 -
Chanh Đá Xay 70000 -
Matcha Đá Xay 70000 -
Oreo Cà Phê Sữa Đá Xay 70000 -
Cà Phê Đá Xay 70000 -
Trà Đào Đá Xay 70000 -
Cappuccino 45000 50000
Latte 45000 50000
Phin Sữa Đá 35000 40000
Phin Đen Đá 30000 35000

2. DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU

Trong bài này em lấy dữ liệu số ly bán được của các món BEST SELLER của cửa hàng Phúc Long trong vòng 2 tháng từ đầu tháng 3/2023 đến hết tháng 4/2023.

Do đây là những món chiếm phần lớn doanh thu của cửa hàng nên em chọn những biến này làm biến để mô phỏng.

Từ việc thống kê số ly bán được ta có thể tính toán được doanh thu từ đó có thể tính toán được lợi nhuận của cửa hàng đưa ra quyết định có tiếp tục duy trì hoạt động của cửa hàng hay không.

2.1. Dữ liệu đầu vào

  • Giá bán là giá trị bằng tiền của một đơn vị hàng hóa hoặc dịch vụ.

  • Chi phí là các khoản chi phát sinh thực tế nhằm phục vụ quá trình bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ như là chi phí mặt bằng, chi phí nhân viên, chi phí nguyên liệu, chi phí dịch vụ và nhiều chi phí lặt vặt khác. Bao gồm các chi phí:

    • Chi phí mặt bằng: 20 triệu/ tháng

    • Chi phí nhân viên: trung bình 4 triệu/tháng

    • Chi phí nguyên liệu: 25 triệu/ tháng

    • chi phí dịch vụ (điện, nước) : 12 triệu/tháng

    • các chi phí khác: 10 triệu/tháng

  • Doanh thu từ hoạt động bán hàng là tất cả các khoản lợi nhuận doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được từ việc mua bán hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ do chính doanh nghiệp sản xuất ra. Doanh thu được tính theo công thức:

    DOANH THU = GIÁ BÁN x SẢN LƯỢNG
  • Lợi nhuận là số tiền thu được từ hoạt động kinh doanh sau khi trừ đi tất cả các chi phí liên quan đến sản xuất và bán hàng, công nợ và các khoản chi phí khác, lợi nhuận thường được tính như sau: lấy tổng doanh thu của doanh nghiệp trừ đi tổng chi phí để sản xuất, quản lý và tiếp thị.

    LỢI NHUẬN = TỔNG DOANH THU - TỔNG CHI PHÍ

2.2. MÔ HÌNH

\(LN = (giaban_{mc}*mc+giaban_{dt}*dt+giaban_{lt}*lt+giaban_{pl}*pl+giaban_{ma}*ma+giaban_{ph}*ph) - chiphi\)

3. GIẢI THÍCH CÁC BIẾN

Em chọn 6 biến để tiến hành thực hiện mô phỏng.

  • mc: Số ly “Trà Ô Long Mãng Cầu” bán được trong 1 ngày

  • dt: Số ly “Trà Lài Đác Thơm” bán được trong 1 ngày

  • lt: Số ly “Lucky Tea” bán được trong 1 ngày

  • pl: Số ly “Trà Sữa Phúc Long” bán được trong 1 ngày

  • ma: Số ly “Matcha Đá Xay” bán được trong 1 ngày

  • ph: Số ly “Phin Đen Đá” bán được trong 1 ngày

library(readxl)
PHUCLONG2 <- read_excel("D:/MPNN/data/PHUC LONG.xlsx", 
    sheet = "Sheet4")
knitr::kable(PHUCLONG2,caption = "SÓ LY BÁN ĐƯỢC TRONG 1 NGÀY TRONG VÒNG 2 THÁNG")
SÓ LY BÁN ĐƯỢC TRONG 1 NGÀY TRONG VÒNG 2 THÁNG
mc dt lt pl ma ph
38 24 5 8 5 15
29 2 7 5 5 8
12 24 33 4 3 9
32 3 5 3 2 6
89 21 1 5 5 3
18 2 5 5 6 23
22 24 24 5 6 4
26 32 2 8 0 1
45 5 6 3 4 4
23 2 3 4 6 7
21 11 2 10 7 11
26 5 9 8 7 5
34 3 1 4 0 5
43 1 22 2 6 15
22 2 24 8 42 1
34 33 4 10 3 8
53 3 6 1 7 10
23 6 1 13 6 5
22 3 0 9 1 4
33 5 3 4 0 6
14 11 5 23 7 0
17 16 33 8 3 2
25 9 9 11 2 2
27 10 5 6 1 11
22 3 9 8 3 7
30 4 7 4 2 4
33 21 8 2 2 14
33 6 6 1 7 10
34 9 2 21 22 7
21 3 4 5 24 7
33 5 7 10 4 22
21 5 5 2 22 2
21 16 7 4 24 0
28 6 3 9 2 4
25 6 4 18 7 10
21 5 4 2 2 12
22 33 13 0 0 0
6 19 7 0 3 4
17 2 5 3 6 15
15 3 23 7 2 3
24 21 7 7 4 12
2 4 6 6 3 8
17 2 8 8 0 3
25 4 8 10 3 14
2 22 9 1 33 12
7 4 4 7 3 7
33 6 7 0 4 15
35 4 6 6 4 13
14 6 7 11 5 3
15 5 0 10 7 10
23 4 8 4 1 3
26 2 2 7 5 1
43 5 6 4 2 1
27 11 6 10 4 12
15 19 6 8 15 5
30 5 3 10 3 5
9 5 5 8 6 12
22 4 9 8 7 8
9 5 8 22 7 3
22 6 6 3 5 13
# Các đặc trưng đo lường
summary(PHUCLONG2)
##        mc              dt               lt             pl        
##  Min.   : 2.00   Min.   : 1.000   Min.   : 0.0   Min.   : 0.000  
##  1st Qu.:17.75   1st Qu.: 3.750   1st Qu.: 4.0   1st Qu.: 4.000  
##  Median :23.00   Median : 5.000   Median : 6.0   Median : 6.500  
##  Mean   :25.17   Mean   : 9.117   Mean   : 7.5   Mean   : 6.883  
##  3rd Qu.:32.25   3rd Qu.:11.000   3rd Qu.: 8.0   3rd Qu.: 9.000  
##  Max.   :89.00   Max.   :33.000   Max.   :33.0   Max.   :23.000  
##        ma              ph        
##  Min.   : 0.00   Min.   : 0.000  
##  1st Qu.: 2.00   1st Qu.: 3.000  
##  Median : 4.00   Median : 7.000  
##  Mean   : 6.45   Mean   : 7.433  
##  3rd Qu.: 7.00   3rd Qu.:11.250  
##  Max.   :42.00   Max.   :23.000
#biểu đồ của "Trà Ô Long Mãng Cầu"
hist(PHUCLONG2$mc)

#biểu đồ của "Trà Lài Đác Thơm"
hist(PHUCLONG2$dt)

#biểu đồ của "Lucky Tea"
hist(PHUCLONG2$lt)

#biểu đồ "Trà Sữa Phúc Long"
hist(PHUCLONG2$pl)

#biểu đồ "Matcha Đá Xay"
hist(PHUCLONG2$ma)

#biểu đồ của "Phin Đen Đá"
hist(PHUCLONG2$ph)

NHIỆM VỤ 1:

MÔ PHỎNG ÍT NHẤT 5 BIẾN NGẪU NHIÊN (CÓ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT KHÁC NHAU), MÔ PHỎNG, VẼ ĐỒ THỊ, TÍNH TOÁN CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG VÀ GIẢI THÍCH Ý NGHĨA

1.PHÂN PHỐI POSSION

a <- rpois(2000, 15)
hist(a, main= "phân phối possion", xlab = "a")

summary(a)
##    Min. 1st Qu.  Median    Mean 3rd Qu.    Max. 
##    4.00   12.00   15.00   15.03   17.25   33.00

2.PHÂN PHỐI CHUẨN

100 biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với trung bình μ= 50 và độ lệch tiêu chuẩn σ= 10.

b <- rnorm(n = 100, mean = 50, sd = 10)
hist(b,main= "phân phối chuẩn", xlab = "b")

summary(b)
##    Min. 1st Qu.  Median    Mean 3rd Qu.    Max. 
##   17.05   43.46   50.13   50.01   55.45   75.24

3. PHÂN PHỐI STUDENT

c <- rt(2000,100,0.5)
hist(c, main= "phân phối student", xlab = "c")

summary(c)
##    Min. 1st Qu.  Median    Mean 3rd Qu.    Max. 
## -2.9861 -0.2026  0.4860  0.4884  1.1990  4.0011

4. PHÂN PHỐI NHỊ THỨC

d <- rbinom(n = 3000,size = 7,prob = 0.5)
hist(d, main = "phân phối nhị thức", xlab = "d")

summary(d)
##    Min. 1st Qu.  Median    Mean 3rd Qu.    Max. 
##   0.000   3.000   4.000   3.512   4.000   7.000

5. PHÂN PHỐI ĐỀU

e <- runif(1000,0,4)
hist(e, main = "phân phối đều", xlab = "e")

summary(e)
##     Min.  1st Qu.   Median     Mean  3rd Qu.     Max. 
## 0.002559 0.934257 1.915936 1.935396 2.945527 3.999939