Chọn và giải thích về đối tượng (vấn đề) cần mô phỏng (có ít nhất 6 biến ngẫu nhiên đầu vào).
Phúc Long là thương hiệu tiên phong với nhiều ý tưởng sáng tạo đi đầu trong ngành trà và cà phê. Phúc Long có nhiều chi nhánh rải rác khắp TP HCM và các tỉnh trên toàn Việt Nam, số lượng bán ra có thể lên đến hàng ngàn ly một ngày.
Menu Phúc Long bao gồm nhiều nhóm thức uống như: Trà nguyên bản, Trà sữa nguyên bản, Đá xay, Cà phê.
Cửa hàng lấy dữ liệu: Phúc Long Kha Vạn Cân (734 Kha Vạn Cân, KP. 5, Phường Linh Đông, TP. Thủ Đức, TP.HCM). Của hàng có diện tích 60m2, có 2 không gian bao gồm trong nhà và ngoài trời, phù hợp với nhiều nhu cầu của khách hàng.
knitr::include_graphics("C:/Users/ASUS/Downloads/phuclong.jpg")
## Warning in knitr::include_graphics("C:/Users/ASUS/Downloads/phuclong.jpg"): It
## is highly recommended to use relative paths for images. You had absolute paths:
## "C:/Users/ASUS/Downloads/phuclong.jpg"
Giá của từng thức uống được lấy từ trang web https://phuclong.com.vn/en/category/thuc-uong
library(readxl)
PHUCLONG <- read_excel("D:/MPNN/data/PHUC LONG.xlsx",
sheet = "Sheet3")
knitr::kable(PHUCLONG)
| DRINK | REGURA SIZE | BIG SIZE |
|---|---|---|
| Hồng Trà Caramel Dừa Đá Xay | 70000 | - |
| Hồng Trà Sữa Caramel | 55000 | 60000 |
| Trà Ô Long Dừa Caramel | 55000 | 60000 |
| Trà Ô Long Mãng Cầu | 50000 | 55000 |
| Hồng Trà Chanh | 40000 | 45000 |
| Trà Lài Đác Thơm | 50000 | 55000 |
| Trà Nhãn Sen | 50000 | 55000 |
| Trà Vải Lài | 50000 | 55000 |
| Lucky Tea | 50000 | 55000 |
| Hồng Trà Đào | 40000 | 45000 |
| Trà Ô Long Dâu | 50000 | 55000 |
| Trà Sữa Matcha | 45000 | 50000 |
| Hồng Trà Đào Sữa | 45000 | 50000 |
| Trà Sữa Berry Berry | 60000 | 70000 |
| Hồng Trà Sữa | 45000 | 50000 |
| Trà Sữa Phúc Long | 45000 | 50000 |
| Trà Ô Long Sữa | 45000 | 50000 |
| Nhãn Đá Xay | 70000 | - |
| Chanh Đá Xay | 70000 | - |
| Matcha Đá Xay | 70000 | - |
| Oreo Cà Phê Sữa Đá Xay | 70000 | - |
| Cà Phê Đá Xay | 70000 | - |
| Trà Đào Đá Xay | 70000 | - |
| Cappuccino | 45000 | 50000 |
| Latte | 45000 | 50000 |
| Phin Sữa Đá | 35000 | 40000 |
| Phin Đen Đá | 30000 | 35000 |
Trong bài này em lấy dữ liệu số ly bán được của cửa hàng Phúc Long trong vòng 3 tháng từ đầu tháng 3/2023 đến hết tháng 4/2023
Từ việc thống kê số ly bán được ta có thể tính toán được doanh thu của cửa hàng và tính toán được sự phát triển của cửa hàng trong năm tiếp theo.
library(readxl)
PHUCLONG1 <- read_excel("D:/MPNN/data/PHUC LONG.xlsx",
sheet = "Sheet2")
knitr::kable(PHUCLONG1,caption = "SÓ LY THỐNG KÊ ĐƯỢC SAU 2 THÁNG BÁN")
| DRINK | REGURA SIZE | BIG SIZE |
|---|---|---|
| Hồng Trà Caramel Dừa Đá Xay | 23 | 31 |
| Hồng Trà Sữa Caramel | 15 | 19 |
| Trà Ô Long Dừa Caramel | 24 | 32 |
| Trà Ô Long Mãng Cầu | 37 | 60 |
| Hồng Trà Chanh | 19 | 38 |
| Trà Lài Đác Thơm | 39 | 78 |
| Trà Nhãn Sen | 25 | 96 |
| Trà Vải Lài | 21 | 97 |
| Lucky Tea | 54 | 143 |
| Hồng Trà Đào | 31 | 95 |
| Trà Ô Long Dâu | 23 | 67 |
| Trà Sữa Matcha | 34 | 153 |
| Hồng Trà Đào Sữa | 6 | 15 |
| Trà Sữa Berry Berry | 9 | 21 |
| Hồng Trà Sữa | 29 | 114 |
| Trà Sữa Phúc Long | 45 | 134 |
| Trà Ô Long Sữa | 32 | 121 |
| Nhãn Đá Xay | 6 | 14 |
| Chanh Đá Xay | 8 | 19 |
| Matcha Đá Xay | 39 | 68 |
| Oreo Cà Phê Sữa Đá Xay | 12 | 22 |
| Cà Phê Đá Xay | 21 | 27 |
| Trà Đào Đá Xay | 15 | 31 |
| Cappuccino | 15 | 25 |
| Latte | 17 | 37 |
| Phin Sữa Đá | 58 | 82 |
| Phin Đen Đá | 65 | 75 |
Em chọn 6 biến để tiến hành thực hiện mô phỏng.
mc: Số ly “Trà Ô Long Mãng Cầu” bán được trong 1 ngày
dt: Số ly “Trà Lài Đác Thơm” bán được trong 1 ngày
lt: Số ly “Lucky Tea” bán được trong 1 ngày
pl: Số ly “Trà Sữa Phúc Long” bán được trong 1 ngày
ma: Số ly “Matcha Đá Xay” bán được trong 1 ngày
ph: Số ly “Phin Đen Đá” bán được trong 1 ngày
library(readxl)
PHUCLONG2 <- read_excel("D:/MPNN/data/PHUC LONG.xlsx",
sheet = "Sheet4")
knitr::kable(PHUCLONG2,caption = "SÓ LY BÁN ĐƯỢC TRONG 1 NGÀY TRONG VÒNG 2 THÁNG")
| mc | dt | lt | pl | ma | ph |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 3 | 5 | 8 | 5 | 15 |
| 0 | 2 | 7 | 5 | 5 | 8 |
| 3 | 3 | 1 | 4 | 3 | 9 |
| 3 | 3 | 5 | 3 | 2 | 6 |
| 9 | 1 | 1 | 5 | 5 | 3 |
| 3 | 2 | 5 | 5 | 6 | 4 |
| 0 | 1 | 9 | 5 | 6 | 4 |
| 0 | 2 | 2 | 8 | 0 | 1 |
| 2 | 5 | 6 | 3 | 4 | 4 |
| 5 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 |
| 7 | 1 | 2 | 10 | 7 | 11 |
| 8 | 5 | 9 | 8 | 7 | 5 |
| 0 | 3 | 1 | 4 | 0 | 5 |
| 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 15 |
| 5 | 2 | 0 | 8 | 0 | 1 |
| 0 | 0 | 4 | 10 | 3 | 8 |
| 3 | 3 | 6 | 1 | 7 | 10 |
| 5 | 6 | 1 | 13 | 6 | 5 |
| 2 | 3 | 0 | 9 | 1 | 4 |
| 2 | 5 | 3 | 4 | 0 | 6 |
| 0 | 1 | 5 | 3 | 7 | 0 |
| 9 | 5 | 8 | 8 | 3 | 2 |
| 4 | 9 | 9 | 11 | 2 | 2 |
| 4 | 1 | 5 | 6 | 1 | 11 |
| 9 | 3 | 9 | 8 | 3 | 7 |
| 2 | 4 | 7 | 4 | 2 | 4 |
| 5 | 7 | 8 | 2 | 2 | 14 |
| 1 | 6 | 6 | 1 | 7 | 10 |
| 5 | 0 | 2 | 3 | 7 | 7 |
| 6 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| 9 | 5 | 7 | 10 | 4 | 1 |
| 9 | 5 | 5 | 2 | 0 | 2 |
| 9 | 0 | 7 | 4 | 0 | 0 |
| 4 | 6 | 3 | 9 | 2 | 4 |
| 1 | 6 | 4 | 18 | 7 | 10 |
| 7 | 5 | 4 | 2 | 2 | 12 |
| 9 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 6 | 0 | 7 | 0 | 3 | 4 |
| 5 | 2 | 5 | 3 | 6 | 15 |
| 3 | 3 | 0 | 7 | 2 | 3 |
| 5 | 0 | 7 | 7 | 4 | 12 |
| 2 | 4 | 6 | 6 | 3 | 8 |
| 9 | 2 | 8 | 8 | 0 | 3 |
| 1 | 4 | 8 | 10 | 3 | 14 |
| 2 | 1 | 9 | 1 | 0 | 12 |
| 7 | 4 | 4 | 7 | 3 | 7 |
| 0 | 6 | 7 | 0 | 4 | 15 |
| 1 | 4 | 6 | 6 | 4 | 13 |
| 5 | 6 | 7 | 11 | 5 | 3 |
| 4 | 5 | 0 | 10 | 7 | 10 |
| 5 | 4 | 8 | 4 | 1 | 3 |
| 3 | 2 | 2 | 7 | 5 | 1 |
| 6 | 5 | 6 | 4 | 2 | 1 |
| 3 | 4 | 6 | 10 | 4 | 12 |
| 1 | 0 | 6 | 8 | 0 | 5 |
| 4 | 5 | 3 | 10 | 3 | 5 |
| 9 | 5 | 5 | 8 | 6 | 12 |
| 3 | 4 | 9 | 8 | 7 | 8 |
| 9 | 5 | 8 | 1 | 7 | 3 |
| 7 | 6 | 6 | 3 | 5 | 13 |
MÔ PHỎNG ÍT NHẤT 5 BIẾN NGẪU NHIÊN (CÓ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT KHÁC NHAU), MÔ PHỎNG, VẼ ĐỒ THỊ, TÍNH TOÁN CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG VÀ GIẢI THÍCH Ý NGHĨA
a <- rpois(2000, 15)
hist(a, main= "phân phối possion", xlab = "a")
summary(a)
## Min. 1st Qu. Median Mean 3rd Qu. Max.
## 2.00 12.00 15.00 14.96 17.00 31.00
100 biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với trung bình μ= 50 và độ lệch tiêu chuẩn σ= 10.
b <- rnorm(n = 100, mean = 50, sd = 10)
hist(b,main= "phân phối chuẩn", xlab = "b")
summary(b)
## Min. 1st Qu. Median Mean 3rd Qu. Max.
## 25.42 41.77 51.79 50.76 58.38 72.03
c <- rt(2000,100,0.5)
hist(c, main= "phân phối student", xlab = "c")
summary(c)
## Min. 1st Qu. Median Mean 3rd Qu. Max.
## -2.8872 -0.1007 0.5247 0.5394 1.1770 4.7848
d <- rbinom(n = 3000,size = 7,prob = 0.5)
hist(d, main = "phân phối nhị thức", xlab = "d")
summary(d)
## Min. 1st Qu. Median Mean 3rd Qu. Max.
## 0.000 3.000 3.000 3.473 4.000 7.000
e <- runif(1000,0,4)
hist(e, main = "phân phối đều", xlab = "e")
summary(e)
## Min. 1st Qu. Median Mean 3rd Qu. Max.
## 0.002282 1.023085 1.990104 1.967610 2.873322 3.999116